Khạng nạngKhạng nạng có phải từ láy không? Khạng nạng là từ láy hay từ ghép? Khạng nạng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khạng nạng Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: Từ gợi tả dáng đi giạng rộng hai chân, vẻ nặng nề, khó khăn, do bị đau hay bị tật. VD: Vì bị đau chân, cậu bé bước đi khạng nạng đến lớp. Đặt câu với từ Khạng nạng:
Quảng cáo
|