Kềnh kệnh

Kềnh kệnh có phải từ láy không? Kềnh kệnh là từ láy hay từ ghép? Kềnh kệnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kềnh kệnh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa:

1. Bị vướng, do có một phần nhô cao hay quá hơn so với bình thường.

VD: Bước chân tôi kềnh kệnh vào hòn đá ven đường.

2. To, nổi hẳn lên.

VD: Bụng anh ta kềnh kệnh sau bữa ăn no nê.

Đặt câu với từ Kềnh kệnh:

  • Tấm ván sàn bị vênh khiến bước đi kềnh kệnh. (Nghĩa 1)
  • Chiếc áo quá rộng kềnh kệnh trên người cậu bé. (Nghĩa 1)
  • Gấu quần bị xắn cao kềnh kệnh trông buồn cười. (Nghĩa 1)
  • Những đám mây đen kềnh kệnh kéo đến báo hiệu cơn mưa. (Nghĩa 2)
  • Khối u kềnh kệnh trên trán khiến ông ấy lo lắng. (Nghĩa 2)
  • Chiếc ba lô kềnh kệnh chứa đầy đồ đạc cho chuyến đi. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close