Kềnh càng

Kềnh càng có phải từ láy không? Kềnh càng là từ láy hay từ ghép? Kềnh càng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kềnh càng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. Chiếm nhiều chỗ không gọn, gây cản trở sự hoạt động, di chuyển.

VD: Chiếc tủ lạnh kềnh càng giữa bếp khiến lối đi thêm hẹp.

2. Cử động khó khăn, chậm chạp, như bị vướng víu.

VD: Sau ca phẫu thuật, anh ta kềnh càng khi cố gắng ngồi dậy.

Đặt câu với từ Kềnh càng:

  • Những thùng hàng kềnh càng chắn hết cả cửa ra vào. (Nghĩa 1)
  • Đống đồ đạc kềnh càng làm căn phòng trở nên chật chội. (Nghĩa 1)
  • Chiếc xe bị hỏng kềnh càng trên đường cao tốc. (Nghĩa 1)
  • Với cái bụng bầu lớn, cô ấy kềnh càng khi di chuyển. (Nghĩa 2)
  • Ông lão kềnh càng bước đi vì tuổi cao sức yếu. (Nghĩa 2)
  • Bộ áo giáp nặng nề khiến hiệp sĩ kềnh càng trong từng động tác. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close