Kềnh càngKềnh càng có phải từ láy không? Kềnh càng là từ láy hay từ ghép? Kềnh càng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kềnh càng Quảng cáo
Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: 1. Chiếm nhiều chỗ không gọn, gây cản trở sự hoạt động, di chuyển. VD: Chiếc tủ lạnh kềnh càng giữa bếp khiến lối đi thêm hẹp. 2. Cử động khó khăn, chậm chạp, như bị vướng víu. VD: Sau ca phẫu thuật, anh ta kềnh càng khi cố gắng ngồi dậy. Đặt câu với từ Kềnh càng:
Quảng cáo
|