Khặc khừ

Khặc khừ có phải từ láy không? Khặc khừ là từ láy hay từ ghép? Khặc khừ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khặc khừ

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cơ thể biểu hiện tâm lí uể oải, mệt mỏi, không khỏe mạnh do khó chịu trong người.

VD: Sau chuyến đi dài, trông ai cũng khặc khừ.

Đặt câu với từ Khặc khừ:

  • Cả ngày làm việc đồng áng khiến cơ thể anh ấy khặc khừ.
  • Thời tiết thay đổi làm cho người già cảm thấy khặc khừ trong người.
  • Cô bé thức khuya học bài nên sáng dậy trông rất khặc khừ.
  • Bị cảm cúm khiến tôi cảm thấy khặc khừ và chẳng muốn làm gì.
  • Dạo này bà tôi yếu hẳn, trông lúc nào cũng khặc khừ.

Quảng cáo
close