Khà khựa

Khà khựa có phải từ láy không? Khà khựa là từ láy hay từ ghép? Khà khựa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khà khựa

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cố tình gây ra hoặc tạo ra sự bất hòa, lấy đó làm cớ để đánh nhau, cãi nhau

VD: Hắn ta luôn có thái độ khà khựa, chỉ chờ có cơ hội để gây chuyện.

Đặt câu với từ Khà khựa:

  • Những lời nói khà khựa của anh ta đã châm ngòi cho cuộc cãi vã.
  • Đừng để ý đến những kẻ khà khựa đó, họ chỉ muốn làm phiền bạn thôi.
  • Bản tính khà khựa của gã khiến ai cũng muốn tránh xa.
  • Cô ta cố tình nói những lời khà khựa để xem phản ứng của mọi người.
  • Trong đám thanh niên đó luôn có vài tên khà khựa, thích gây rối.

Quảng cáo
close