Khẩn khoản

Khẩn khoản có phải từ láy không? Khẩn khoản là từ láy hay từ ghép? Khẩn khoản là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khẩn khoản

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ra tha thiết, cố nài nỉ để mong người khác chấp nhận yêu cầu.

VD: Anh ta nắm lấy tay tôi, giọng khẩn khoản xin giúp đỡ.

Đặt câu với từ Khẩn khoản:

  • Cô bé nhìn mẹ với ánh mắt khẩn khoản, mong được đi chơi.
  • Lời van xin khẩn khoản của người phụ nữ không lay chuyển được tên cướp.
  • Bức thư khẩn khoản của người con gửi về cho mẹ khiến ai đọc cũng xúc động.
  • Với giọng điệu khẩn khoản, ông lão kể về hoàn cảnh khó khăn của mình.
  • Lời đề nghị khẩn khoản của em khiến tôi không thể từ chối.

Quảng cáo
close