Khấp khởi

Khấp khởi có phải từ láy không? Khấp khởi là từ láy hay từ ghép? Khấp khởi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khấp khởi

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Vui mừng rộn rã nhưng cố kìm nén trong lòng không để lộ ra.

VD: Cô bé khấp khởi khi nghe tin được đi chơi.

Đặt câu với từ Khấp khởi:

  • Trong lòng anh khấp khởi niềm vui khi nhận được món quà bất ngờ.
  • Dù cố tỏ ra bình tĩnh, nhưng trong đáy mắt bà vẫn ánh lên vẻ khấp khởi.
  • Cậu học trò khấp khởi chờ đợi kết quả thi cuối kỳ.
  • Nghe được lời khen, chị ấy khấp khởi trong lòng nhưng vẫn giữ vẻ khiêm tốn.
  • Ông lão khấp khởi khi thấy con cháu tề tựu đông đủ.

Quảng cáo
close