Khé khé

Khé khé có phải từ láy không? Khé khé là từ láy hay từ ghép? Khé khé là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khé khé

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (tiếng cười) Vang, cao và rít lên hơi chói tai.

VD: Tiếng cười khé khé của cô ấy vang vọng khắp căn phòng.

Đặt câu với từ Khé khé:

  • Một tràng cười khé khé phát ra từ phía sau cánh cửa.
  • Âm thanh khé khé đó khiến tôi cảm thấy hơi khó chịu.
  • Cô bé bật ra tiếng cười khé khé khi được trêu đùa.
  • Trong không gian tĩnh lặng, tiếng cười khé khé nghe càng rõ.
  • Âm thanh khé khé đặc trưng của bà ấy không lẫn vào đâu được.

Quảng cáo
close