Khé khéKhé khé có phải từ láy không? Khé khé là từ láy hay từ ghép? Khé khé là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khé khé Quảng cáo
Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: (tiếng cười) Vang, cao và rít lên hơi chói tai. VD: Tiếng cười khé khé của cô ấy vang vọng khắp căn phòng. Đặt câu với từ Khé khé:
Quảng cáo
|