Khằng khặcKhằng khặc có phải từ láy không? Khằng khặc là từ láy hay từ ghép? Khằng khặc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khằng khặc Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (tiếng cười hay tiếng ho) Trầm như bị tắc trong họng rồi mới bật ra, lặp đi lặp lại nhiều lần. VD: Ông lão ho khằng khặc mấy tiếng rồi mới nói được. Đặt câu với từ Khằng khặc:
Quảng cáo
|