Khặc khèKhặc khè có phải từ láy không? Khặc khè là từ láy hay từ ghép? Khặc khè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khặc khè Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (tiếng thở) Trầm đục, ngắt quãng, dài ngắn khác nhau phát ra từ trong họng do cơ thể ở tình trạng ốm nặng. VD: Tiếng thở khặc khè của ông cụ khiến cả nhà lo lắng. Đặt câu với từ Khặc khè:
Quảng cáo
|