Kèm nhèm

Kèm nhèm có phải từ láy không? Kèm nhèm là từ láy hay từ ghép? Kèm nhèm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kèm nhèm

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Từ miêu tả mắt có nhiều dử và dính ướt, nhìn không rõ có thể do bị đau mắt.

VD: Vì bị ốm, mắt con mèo kèm nhèm và ướt át.

Đặt câu với từ Kèm nhèm:

  • Mắt anh ấy kèm nhèm vì bị đau mắt đỏ.
  • Sau khi ngủ dậy, mắt cô bé vẫn còn kèm nhèm.
  • Vì dụi mắt nhiều, mắt cậu bé kèm nhèm và đỏ hoe.
  • Mắt bà cụ kèm nhèm nên nhìn mọi thứ không rõ.
  • Đôi mắt kèm nhèm của anh ta khiến người đối diện khó chịu.

Quảng cáo
close