Kèn kẹtKèn kẹt có phải từ láy không? Kèn kẹt là từ láy hay từ ghép? Kèn kẹt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kèn kẹt Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Âm thanh đanh và trầm phát ra do hai vật cứng cọ xát mạnh vào nhau. VD: Chiếc giường cũ kỹ kêu kèn kẹt mỗi khi tôi trở mình. Đặt câu với từ Kèn kẹt:
Quảng cáo
|