Giải mục I trang 17, 18 SGK Toán 7 tập 1 - Cánh diềuViết các tích sau dưới dạng lũy thừa và nêu cơ số, số mũ của chúng:...Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 1,8m. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
HĐ 1 Hoạt động 1 Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa và nêu cơ số, số mũ của chúng: a)\(7.7.7.7.7\) b) 12.12…12 ( n thừa số 12)\(\left( {n \in \mathbb{N},n > 1} \right)\) Phương pháp giải: \({x^n} = \underbrace {x.x \ldots .x}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }}\) (\(n \in {\mathbb{N}^*}\)) Số \(x\) được gọi là cơ số, \(n\) được gọi là số mū. Lời giải chi tiết: a) 7.7.7.7.7 = 75 b) 12.12….12 = 12n ( n thừa số 12) LT - VD 1 Luyện tập vận dụng 1 Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 1,8m. Phương pháp giải: Thể tích hình lập phương cạnh a là: V = a3 Lời giải chi tiết: Thể tích bể nước hình lập phương là: V = 1,83 = 5,832 (m3) LT - VD 2 Luyện tập vận dụng 2 Tính: \({\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right)^3};{\left( {\frac{1}{2}} \right)^5}\) Phương pháp giải: \({x^n} = \underbrace {x.x \ldots .x}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }}\) \(n \in {\mathbb{N}^*}\) Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{l}{\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right)^3} = \left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right).\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right).\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right) = \frac{{( - 3).( - 3).( - 3)}}{{4.4.4}} = \frac{{ - 27}}{{64}}\\{\left( {\frac{1}{2}} \right)^5} = \frac{1}{2}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2} = \frac{{1.1.1.1.1}}{{2.2.2.2.2}} = \frac{1}{{32}}\end{array}\)\(\)
Quảng cáo
|