Bài tập trắc nghiệm trang 137, 138, 139 SBT hình học 12

Giải bài tập trắc nghiệm trang 137, 138, 139 sách bài tập hình học 12

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chọn đáp án đúng:

3.77

Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; -3) và B(3; -1; 1) là:

Lời giải chi tiết:

Ta có: AB=(2;3;4)AB=(2;3;4)

Đường thẳng AB đi qua điểm A(1; 2; -3) và có vectơ chỉ phương là AB=(2;3;4)AB=(2;3;4) nên có phương trình chính tắc là: x12=y23=z+34x12=y23=z+34

Chọn C.

3.78

Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d:x124=y93=z11d:x124=y93=z11 và mặt phẳng (α): 3x + 5y - z - 2 = 0 là:

A. (1; 0; 1)              B. (0; 0; -2)

C. (1; 1; 6)              D. (12; 9; 1)

Lời giải chi tiết:

Gọi M(12 + 4t; 9 + 3t; 1 + t) thuộc d và mặt phẳng (α),

Thay tọa độ M vào phương trình (α) ta được phương trình theo t:

3(12 + 4t) + 5(9 + 3t) - (1 + t) - 2 = 0

36+12t+45+15t1t2=036+12t+45+15t1t2=0

26t+78=0t=326t+78=0t=3

Vậy d cắt (α) tại M(0; 0; -2).

Chọn B.

3.79

Cho đường thẳng d:{x=1+ty=2tz=1+2t và mặt phẳng (α): x + 3y + z + 1 = 0

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. d // (α)              B. d cắt (α)

C. d ⊂ (α)              D. d ⊥ (α)

Lời giải chi tiết:

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u=(1;1;2)

Mặt phẳng (α) có vectơ pháp tuyến n=(1;3;1)

Ta thấy: u.n=1.11.3+2.1=0 nên un

Mà điểm cố định M(1; 2; 1) của d không thuộc (α).

Vậy d // (α)

Chọn A.

3.80

Cho đường thẳng d:x11=y12=z23 và mặt phẳng (α): x + y + z - 4 = 0

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. d cắt (α)              B. d // (α)

C. d ⊂ (α)              D. d ⊥ (α)

Lời giải chi tiết:

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u=(1;2;3)

Mặt phẳng (α) có vectơ pháp tuyến n=(1;1;1)

Ta thấy: u.n=1.1+2.13.1=0 nên un

Mà điểm cố định M(1; 1; 2) của d nằm trên (α). Vậy d (α)

Chọn C.

3.81

Hãy tìm kết luận đúng về vị trí tương đối giữa hai đường thẳng:

A. d cắt d'                     B. d ≡ d'

C. d chéo với d'              D. d // d'

Lời giải chi tiết:

Ta thấy:

d có VTCP u1=(1;1;1) và đi qua M(1;2;3)

d có VTCP u2=(2;2;2).

u2=2u1 và thay tọa độ của M vào d ta được:

{1=1+2t2=1+2t3=32t{t=0t=32t=0(voli) nên Md

Hai đường thẳng d và d' có hai vectơ chỉ phương tỉ lệ và một điểm của đường này không nằm trên đường kia.

Suy ra d // d'.

Chọn D.

3.82

Giao điểm giữa hai đường thẳng:

A. (-3; -2; 6)              B. (5; -1; 20)

C. (3; 7; 18)              D. (3; -2; 1)

Lời giải chi tiết:

Giải hệ phương trình: {3+2t=5+t2+3t=14t6+4t=20+t {2tt=83t+4t=14tt=14 {t=3t=2

Vậy giao điểm của d và d' là M(3; 7; 18).

Chọn C.

3.83

Tìm m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau:

A. m = 0              B. m = 1

C. m = -1              D. m = 2

Lời giải chi tiết:

d có VTCP u=(m;1;2) và đi qua M(1; 0; -1)

d có VTCP u=(1;2;1) và đi qua M'(1; 2; 3)

Ta có: MM=(0;2;4), [u,u]=(2;m2;2m+1)

d và d' cắt nhau ⇔ [u,u].MM=0

⇔ 2(m - 2) + 4(2m + 1) = 0

⇔ m = 0

Chọn A.

3.84

Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (α): 2x - y + 2z - 3 = 0 là:

A. 3              B. 2

C. 1              D. 11

Lời giải chi tiết:

Ta có:

d(M,(α)) =|2.(2)(4)+2.33||22+12+22| =33=1

Chọn C.

3.85

Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; -1; -1) đến mặt phẳng (α): 16x - 12y - 15z - 4 = 0. Độ dài của đoạn AH là:

A. 55              B. 11/5

C. 11/25              D. 22/5

Lời giải chi tiết:

Ta có:

AH=d(A,(α))=|16.212.(1)15.(1)4|162+122+152 =5525=115

Chọn B.

3.86

Cho mặt cầu tâm I(4; 2; -2) bán kính r tiếp xúc với mặt phẳng (P): 12x - 5z - 19 = 0. Bán kính r bằng:

A. 39              B. 3

C. 13              D. 39/√(13)

Lời giải chi tiết:

Mặt cầu tâm I bán kính r tiếp xúc với mặt phẳng (P) khi

R=d(I,(P))=|12.45.(2)19|122+52 =3913=3

Chọn B.

3.87

Cho hai mặt phẳng song song: (α): x + y - z + 5 = 0 và (β): 2x + 2y - 2z + 3 = 0

Khoảng cách giữa (α) và (β) là:

A. 2/(√3)              B. 2

C. 7/2              D. 7/(2√3)

Lời giải chi tiết:

Lấy điểm M(0; 0; 5) thuộc (α).

Do (α)//(β) nên d((α),(β))=d(M,(β)) =|2.0+2.02.5+3|22+22+22=723

Chọn D.

3.88

Khoảng cách từ điểm M(2; 0; 1) đến đường thẳng d:x11=y2=z21 là:

A. √(12)              B. √3

C. √2              D. 12/(√6)

Lời giải chi tiết:

Lấy điểm A(1; 0; 2) trên d và một vectơ chỉ phương của d là u=(1;2;1)

AM=(1;0;1) [AM,u]=(2;2;2)

d(M,d)=|[AM,u]||u| =22+22+2212+22+12=2

Chọn C.

3.89

Bán kính của mặt cầu tâm I(1; 3; 5) và tiếp xúc với đường thẳng {x=ty=1tz=2t là:

A. √(14)              B. 14

C. √7              D. 7

Lời giải chi tiết:

Đường thẳng d đi qua điểm A(0;1;2) và VTCP u=(1;1;1).

IA=(1;4;3) [IA,u]=(1;4;5)

R=d(I,d)=|[IA,u]||u| =1+42+5212+12+12=14

Chọn A.

3.90

Khoảng cách giữa hai đường thẳng:

A. √6              B. (√6)/2

C. 1/(√6)              D. √2

Lời giải chi tiết:

d đi qua điểm M(1; -1; 1) và có vectơ chỉ phương u  = (2; -1; 0);

d' đi qua điểm M'(2; -2; 3) và có vectơ chỉ phương u  = (-1; 1; 1)

Ta có: MM=(1;1;2), [u,u]=(1;2;1)

d(d,d)=|[u,u].MM||[u,u]| =|1.12.(1)+1.2|12+22+12 =36=62 

Ta được khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d' bằng (√6)/2.

Chọn B.

3.91

Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên đường thẳng Δ:x11=y2=z21

A. (1; 0; 2)              B. (2; 2; 3)

C. (0; -2; 1)              D. (-1; -4; 0)

Lời giải chi tiết:

Đường thẳng Δ:x11=y2=z21 có phương trình tham số là: {x=1+ty=2tz=2+t.

Gọi H(1 + t; 2t; 2 + t) là một điểm trên Δ MH=(1+t;2t;1+t)

Δ có VTCP uΔ=(1;2;1)

H là hình chiếu vuông góc của M trên Δ MH.uΔ=0

1.(1+t)+2.2t+1.(1+t)=01+t+4t+1+t=0t=0

Suy ra H(1; 0; 2)

Chọn A.

3.92

Cho mặt phẳng (α): 3x - 2y - z + 5 = 0 và đường thẳng Δ:x12=y71=z34

Gọi (β) là mặt phẳng chứa Δ và song song với (α). Khoảng cách giữa (α) và (β) là:

A. 9/14              B. 9/(√(14))

C. 3/14              D. 3/(√(14))

Lời giải chi tiết:

Lấy điểm M(1;7;3)Δ(β)

Do (β)//(α) nên d((β),(α))=d(M,(α))

Ta có: d(M,(α))=|3.12.73+5|32+22+12 =914

Chọn B.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close