Giải bài 6 trang 75 vở thực hành Toán 9

Dùng MTCT, tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): a) (sin {40^o}12'); b) (cos {52^o}54'); c) (tan {63^o}36'); d) (cot {35^o}20').

Quảng cáo

Đề bài

Dùng MTCT, tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):

a) \(\sin {40^o}12'\);

b) \(\cos {52^o}54'\);

c) \(\tan {63^o}36'\);

d) \(\cot {35^o}20'\).

Hướng dẫn (HD)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng MTCT để tính

Lời giải chi tiết

a) \(\sin {40^o}12' \approx 0,645\);

b) \(\cos {52^o}54' \approx 0,603\);

c) \(\tan {63^o}36' \approx 2,014\);

d) \(\cot {35^o}20' \approx 1,411\).

  • Giải bài 7 trang 75 vở thực hành Toán 9

    Dùng MTCT, tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng: a) (sin x = 0,2368); b) (cos x = 0,6224); c) (tan x = 1,236); d) (cot x = 2,154).

  • Giải bài 8 trang 75 vở thực hành Toán 9

    Cho tam giác ABC vuông tại A, biết (AB = 6cm,AC = 8cm). a) Tính tanB, cạnh BC, sinB, góc B (làm tròn đến độ). b) Kẻ đường cao AH. Tính AH, BH, cos (widehat {BAH}).

  • Giải bài 9 trang 75 vở thực hành Toán 9

    Cho tam giác ABC có (widehat A = {40^o},widehat B = {60^o},AB = 6cm). Hãy tính (làm tròn đến hàng đơn vị): a) Chiều cao AH và cạnh AC; b) Độ dài BH và CH.

  • Giải bài 5 trang 74 vở thực hành Toán 9

    a) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn ({45^o}): (sin {55^o},cos {62^o},tan {57^o},cot {64^o}). b) Tính (frac{{tan {{25}^o}}}{{cot {{65}^o}}},tan {34^o} - cot {56^o}).

  • Giải bài 4 trang 74 vở thực hành Toán 9

    Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 3 và (sqrt 3 ). Tính góc giữa đường chéo và cạnh ngắn hơn của hình chữ nhật (sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt).

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close