Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng? A. Mọi số thực đều có căn bậc hai. B. Mọi số thực âm đều có căn bậc hai. C. Mọi số thực không âm đều có hai căn bậc hai phân biệt. D. Mọi số thực dương đều có hai căn bậc hai phân biệt.
Xem chi tiếtTìm căn bậc hai của mỗi số sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai): a) 24,5. b) (frac{9}{{10}}).
Xem chi tiếtĐể chuẩn bị trồng cây trên vỉa hè, người ta để lại những ô đất hình tròn có diện tích khoảng (2{m^2}). Em hãy ước lượng (với độ chính xác 0,005) đường kính của các ô đất đó khoảng bao nhiêu mét.
Xem chi tiếtTìm điều kiện xác định của (sqrt {x + 10} ) và tính giá trị của căn thức tại (x = - 1).
Xem chi tiếtTính: (sqrt {{{5,1}^2}} ;;;;sqrt {{{left( { - 4,9} right)}^2}} ;;; - sqrt {{{left( { - 0,001} right)}^2}} ).
Xem chi tiếtRút gọn các biểu thức sau: a) (sqrt {{{left( {2 - sqrt 5 } right)}^2}} ); b) (3sqrt {{x^2}} - x + 1;left( {x < 0} right)); c) (sqrt {{x^2} - 4x + 4} ;left( {x < 2} right)).
Xem chi tiếtKhông dùng MTCT, chứng tỏ biểu thức A có giá trị là số nguyên: (A = sqrt {{{left( {1 + 2sqrt 2 } right)}^2}} - sqrt {{{left( {1 - 2sqrt 2 } right)}^2}} ).
Xem chi tiếtKhông dùng MTCT, tính (sqrt {{{left( {sqrt {11} - 3} right)}^2}} - sqrt {{{left( {2 - sqrt {11} } right)}^2}} ).
Xem chi tiếtKhông dùng MTCT, chứng minh rằng: a) ({left( {2 - sqrt 5 } right)^2} = 9 - 4sqrt 5 ); b) (sqrt {9 - 4sqrt 5 } - sqrt 5 = - 2).
Xem chi tiết