Giải bài 5 trang 51 vở thực hành Toán 9

Rút gọn các biểu thức sau: a) (sqrt {{{left( {2 - sqrt 5 } right)}^2}} ); b) (3sqrt {{x^2}} - x + 1;left( {x < 0} right)); c) (sqrt {{x^2} - 4x + 4} ;left( {x < 2} right)).

Quảng cáo

Đề bài

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 5 } \right)}^2}} \);

b) \(3\sqrt {{x^2}}  - x + 1\;\left( {x < 0} \right)\);

c) \(\sqrt {{x^2} - 4x + 4} \;\left( {x < 2} \right)\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

\(\sqrt {{A^2}}  = \left| A \right|\) với mọi biểu thức A.

Lời giải chi tiết

a) \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 5 } \right)}^2}}  = \left| {2 - \sqrt 5 } \right| = \sqrt 5  - 2;\)

b) Vì \(x < 0\) nên \(\left| x \right| =  - x\), do đó

\(3\sqrt {{x^2}}  - x + 1 = 3\left| x \right| - x + 1 \\=  - 3x - x + 1 =  - 4x + 1;\)

c) \(\sqrt {{x^2} - 4x + 4}  = \sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^2}}\)

\(= \left| {x - 2} \right| = 2 - x\) (do giả thiết \(x < 2\)).

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close