Bài 55 trang 42 Vở bài tập toán 7 tập 1Giải bài 55 trang 42 VBT toán 7 tập 1. Điền số thích hợp vào ô trống... Quảng cáo
Đề bài Điền số thích hợp vào ô trống Phương pháp giải - Xem chi tiết Định nghĩa: Căn bậc hai của một số \(a\) không âm là số \(x\) sao cho \({x^2} = a\) Lời giải chi tiết \(x=4\) thì \(\sqrt x = \sqrt 4 = 2\); \(x=0,25\) thì \(\sqrt x = \sqrt {0,25} = 0,5\) \(x=(-3)^2\) thì \(\sqrt x = \sqrt {{{\left( { - 3} \right)}^2}} = \sqrt 9 = 3\); \(x=10^4\) thì \(\sqrt x = \sqrt {{{10}^4}} = 100\); \(x = \dfrac{9}{4}\) thì \(\sqrt x = \sqrt {\dfrac{9}{4}} = \dfrac{3}{2}\) \(\sqrt x = 4\) thì \(x = {4^2} = 16\); \(\sqrt x = 0,25\) thì \(x = {\left( {0,25} \right)^2} = 0,0625\) \(\sqrt x = {\left( { - 3} \right)^2} = 9\) thì \(x = {9^2} ={\left( { - 3} \right)^4}\); \(\sqrt x = {10^4}\) thì \(x = {\left( {{{10}^4}} \right)^2} = {10^8}\) \(\sqrt x = \dfrac{9}{4}\) thì \(x = {\left( {\dfrac{9}{4}} \right)^2} = \dfrac{{81}}{{16}}\) Do đó ta có bảng sau: Loigiaihay.com
Quảng cáo
|