Giải bài 52 trang 62 SBT toán 10 - Cánh diều

Giải các phương trình sau:

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...

Quảng cáo

Đề bài

Giải các phương trình sau:

a) \(\sqrt {8 - x}  + x =  - 4\)

b) \(\sqrt {3{x^2} - 5x + 2}  + 3x = 4\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Bước 1: Đưa về PT dạng \(\sqrt {f\left( x \right)}  = g\left( x \right)\)

Bước 2:  \(\sqrt {f\left( x \right)}  = g\left( x \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}g\left( x \right) \ge 0\\f\left( x \right) = {\left[ {g\left( x \right)} \right]^2}\end{array} \right.\)

Lời giải chi tiết

a) \(\sqrt {8 - x}  + x =  - 4 \Leftrightarrow \sqrt {8 - x}  =  - x - 4\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - x - 4 \ge 0\\8 - x = {\left( { - x - 4} \right)^2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le  - 4\\8 - x = {x^2} + 8x + 16\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le  - 4\\{x^2} + 9x + 8 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le  - 4\\\left[ \begin{array}{l}x =  - 1\;(L)\\x =  - 8\;\end{array} \right.\end{array} \right.\quad  \Leftrightarrow x =  - 8\end{array}\)

Vậy \(S = \left\{ { - 8} \right\}\)

b) \(\sqrt {3{x^2} - 5x + 2}  + 3x = 4 \Leftrightarrow \sqrt {3{x^2} - 5x + 2}  = 4 - 3x\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}4 - 3x \ge 0\\3{x^2} - 5x + 2 = {\left( {4 - 3x} \right)^2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le \frac{4}{3}\\3{x^2} - 5x + 2 = 9{x^2} - 24x + 16\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le \frac{4}{3}\\6{x^2} - 19x + 14 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le \frac{4}{3}\\\left[ \begin{array}{l}x = 2\;(L)\\x = \frac{7}{6}\;\end{array} \right.\end{array} \right.\quad  \Leftrightarrow x = \frac{7}{6}\;\end{array}\)

Vậy \(S = \left\{ {\frac{7}{6}} \right\}\)

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close