Bài 3.47 trang 181 SBT giải tích 12Giải bài 3.47 trang 181 sách bài tập giải tích 12. Tính thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng xác định bởi... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tính thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng xác định bởi LG câu a \(\displaystyle y = {x^{\frac{2}{3}}},x = 0\) và tiếp tuyến với đường \(\displaystyle y = {x^{\frac{2}{3}}}\) tại điểm có hoành độ \(\displaystyle x = 1\), quanh trục \(\displaystyle Oy\); Phương pháp giải: - Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(\displaystyle y = {x^{\frac{2}{3}}}\) tại điểm có hoành độ bằng \(\displaystyle 1\). - Rút \(\displaystyle x\) theo \(\displaystyle y\) và dựng hình rồi tính thể tích theo phương pháp cộng, trừ thể tích. Chú ý: công thức \(\displaystyle V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \). Giải chi tiết:
Ta có: \(\displaystyle y' = \frac{2}{3}{x^{ - \frac{1}{3}}}\). Với \(\displaystyle x = 1\) thì \(\displaystyle y = 1\) và \(\displaystyle y'\left( 1 \right) = \frac{2}{3}\). Tiếp tuyến \(\displaystyle y = \frac{2}{3}\left( {x - 1} \right) + 1 = \frac{2}{3}x + \frac{1}{3}\) Có \(\displaystyle y = {x^{\frac{2}{3}}} \Rightarrow x = {y^{\frac{3}{2}}}\) và \(\displaystyle y = \frac{2}{3}x + \frac{1}{3} \Rightarrow x = \frac{3}{2}y - \frac{1}{2}\) Khi đó \(\displaystyle {y^{\frac{3}{2}}} = \frac{3}{2}y - \frac{1}{2} \Rightarrow y = 1\). Ta có: \(\displaystyle \frac{3}{2}y - \frac{1}{2} = 0 \Leftrightarrow y = \frac{1}{3}\) \(\displaystyle V = \pi \int\limits_0^1 {{{\left( {{y^{\frac{3}{2}}}} \right)}^2}dy} - \pi \int\limits_{\frac{1}{3}}^1 {{{\left( {\frac{3}{2}y - \frac{1}{2}} \right)}^2}dy} \)\(\displaystyle = \pi \int\limits_0^1 {{y^3}dy} - \pi \int\limits_{\frac{1}{3}}^1 {{{\left( {\frac{3}{2}y - \frac{1}{2}} \right)}^2}dy} \) \(\displaystyle = \pi .\left. {\frac{{{y^4}}}{4}} \right|_0^1 - \pi \int\limits_{\frac{1}{3}}^1 {\left( {\frac{9}{4}{y^2} - \frac{3}{2}y + \frac{1}{4}} \right)dy} \) \(\displaystyle = \frac{\pi }{4} - \pi .\left. {\left( {\frac{3}{4}{y^3} - \frac{3}{4}{y^3} + \frac{1}{4}y} \right)} \right|_{\frac{1}{3}}^1\) \(\displaystyle = \frac{\pi }{4} - \frac{{2\pi }}{9} = \frac{\pi }{{36}}\) LG b \(\displaystyle y = \frac{1}{x} - 1,y = 0,y = 2x\), quanh trục \(\displaystyle Ox\) Phương pháp giải: Dựng hình rồi tính thể tích theo phương pháp cộng, trừ thể tích. Giải chi tiết:
Ta có: \(\displaystyle \frac{1}{x} - 1 = 2x \Rightarrow x = \frac{1}{2}\); \(\displaystyle \frac{1}{x} - 1 = 0 \Leftrightarrow x = 1\); \(\displaystyle 2x = 0 \Leftrightarrow x = 0\). Do đó \(\displaystyle V = \pi \int\limits_0^{\frac{1}{2}} {{{\left( {2x} \right)}^2}dx} + \pi \int\limits_{\frac{1}{2}}^1 {{{\left( {\frac{1}{x} - 1} \right)}^2}dx} \) \(\displaystyle = \pi .\int\limits_0^{\frac{1}{2}} {4{x^2}dx} + \pi .\int\limits_{\frac{1}{2}}^1 {\left( {\frac{1}{{{x^2}}} - \frac{2}{x} + 1} \right)dx} \) \(\displaystyle = \pi .\left. {\frac{{4{x^3}}}{3}} \right|_0^{\frac{1}{2}} + \pi \left. {\left( { - \frac{1}{x} - 2\ln x + x} \right)} \right|_{\frac{1}{2}}^1\) \(\displaystyle = \frac{\pi }{6} + \pi \left( {0 + 2 + 2\ln \frac{1}{2} - \frac{1}{2}} \right)\) \(\displaystyle = \frac{\pi }{6} + \frac{{3\pi }}{2} - 2\pi \ln 2\) \(\displaystyle = \frac{{5\pi }}{3} - 2\pi \ln 2\) LG c \(\displaystyle y = \left| {2x - {x^2}} \right|,y = 0\) và \(\displaystyle x = 3\), quanh: * Trục \(\displaystyle Ox\) * Trục \(\displaystyle Oy\) Phương pháp giải: Sử dụng công thức \(\displaystyle V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \). Giải chi tiết: +) Quay quanh \(\displaystyle Ox\). Ta có: \(\displaystyle \left| {2x - {x^2}} \right| = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 2\end{array} \right.\). Khi đó \(\displaystyle V = \pi \int\limits_0^3 {{{\left( {2x - {x^2}} \right)}^2}dx} \) \(\displaystyle = \pi \int\limits_0^3 {\left( {4{x^2} - 4{x^3} + {x^4}} \right)dx} \) \(\displaystyle = \pi \left. {\left( {\frac{{4{x^3}}}{3} - {x^4} + \frac{{{x^5}}}{5}} \right)} \right|_0^3\) \(\displaystyle = \pi \left( {\frac{{4.27}}{3} - {3^4} + \frac{{{3^5}}}{5}} \right) = \frac{{18\pi }}{5}\). +) Quay quanh \(\displaystyle Oy\). Ta có: \(\displaystyle y = \left| {2x - {x^2}} \right|\) \(\displaystyle \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}y = 2x - {x^2}\\y = - 2x + {x^2}\end{array} \right.\) \(\displaystyle \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} - 2x + y = 0\\{x^2} - 2x - y = 0\end{array} \right.\) \(\displaystyle \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1 \pm \sqrt {1 - y} \\x = 1 \pm \sqrt {1 + y} \end{array} \right.\) Dựng hình: Ta có: \(\displaystyle {V_y} = \pi \int\limits_0^1 {\left[ {{{\left( {1 + \sqrt {1 - y} } \right)}^2} - {{\left( {1 - \sqrt {1 - y} } \right)}^2}} \right]dy} \) \(\displaystyle + \pi \int\limits_0^3 {\left[ {{3^2} - {{\left( {1 + \sqrt {1 + y} } \right)}^2}} \right]dy} \) \(\displaystyle = \pi \int\limits_0^1 {\left( {1 + 2\sqrt {1 - y} + 1 - y - 1 + 2\sqrt {1 - y} - 1 + y} \right)dy} \)\(\displaystyle + \pi \int\limits_0^3 {\left( {9 - 1 - 2\sqrt {1 + y} - 1 - y} \right)dy} \) \(\displaystyle = \pi \int\limits_0^1 {4\sqrt {1 - y} dy} \) \(\displaystyle + \pi \int\limits_0^3 {\left( {7 - y - 2\sqrt {1 + y} } \right)dy} \) \(\displaystyle = 4\pi \int\limits_0^1 {\sqrt {1 - y} dy} \) \(\displaystyle + \pi \left[ {\left. {\left( {7y - \frac{{{y^2}}}{2}} \right)} \right|_0^3 - 2\int\limits_0^3 {\sqrt {1 + y} dy} } \right]\) \(\displaystyle = 4\pi I + \pi \left( {\frac{{33}}{2} - 2J} \right)\) Tính \(\displaystyle I = \int\limits_0^1 {\sqrt {1 - y} dy} \) ta có: Đặt \(\displaystyle \sqrt {1 - y} = t \Rightarrow 1 - y = {t^2}\) \(\displaystyle \Rightarrow - dy = 2tdt \Rightarrow dy = - 2tdt\) \(\displaystyle \Rightarrow I = \int\limits_1^0 {t.\left( { - 2tdt} \right)} \) \(\displaystyle = \int\limits_0^1 {2{t^2}dt} = \left. {\frac{2}{3}{t^3}} \right|_0^1 = \frac{2}{3}\) Tính \(\displaystyle J = \int\limits_0^3 {\sqrt {1 + y} dy} \) ta có: Đặt \(\displaystyle t = \sqrt {1 + y} \Rightarrow {t^2} = 1 + y\) \(\displaystyle \Rightarrow 2tdt = dy\) \(\displaystyle \Rightarrow J = \int\limits_1^2 {t.2tdt} = \left. {\frac{{2{t^3}}}{3}} \right|_1^2 = \frac{{14}}{3}\) Vậy \(\displaystyle V = 4\pi .\frac{2}{3} + \pi \left( {\frac{{33}}{2} - 2.\frac{{14}}{3}} \right) = \frac{{59\pi }}{6}\). Loigiaihay.com
Quảng cáo
|