Bài 3.45 trang 181 SBT giải tích 12

Giải bài 3.45 trang 181 sách bài tập giải tích 12. Tính các tích phân sau:...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính các tích phân sau:

LG a

π40cos2x.cos2xdxπ40cos2x.cos2xdx

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức hạ bậc kết hợp các công thức tính nguyên hàm các hàm số lượng giác.

Giải chi tiết:

Ta có: cos2x=1+cos2x2cos2x=1+cos2x2 cos2x.cos2x=12cos2x(1+cos2x)cos2x.cos2x=12cos2x(1+cos2x)

=12cos2x+12cos22x=12cos2x+12cos22x =12cos2x+14(1+cos4x)=12cos2x+14(1+cos4x) =12cos2x+14cos4x+14=12cos2x+14cos4x+14

Suy ra π40cos2x.cos2xdxπ40cos2x.cos2xdx=π40(12cos2x+14cos4x+14)dx=π40(12cos2x+14cos4x+14)dx =(14sin2x+116sin4x+14x)|π40=(14sin2x+116sin4x+14x)π40 =14+π16=14+π16

LG b

112exe2x1dx112exe2x1dx

Phương pháp giải:

Biến đổi biểu thức dưới dấu tích phân đưa về các hàm số dễ tính tích phân.

Giải chi tiết:

Ta có: exe2x1=ex(ex1)(ex+1)exe2x1=ex(ex1)(ex+1) =12(exex1exex+1)=12(exex1exex+1)

Khi đó 112exe2x1dx112exe2x1dx =12112(exex1exex+1)dx=12112(exex1exex+1)dx =12[112exex1dx112exex+1dx]=12⎢ ⎢ ⎢112exex1dx112exex+1dx⎥ ⎥ ⎥

=12[112d(ex)ex1112d(ex)ex+1]=12⎢ ⎢ ⎢112d(ex)ex1112d(ex)ex+1⎥ ⎥ ⎥ =12[ln|ex1|ln|ex+1|]|112=12[ln|ex1|ln|ex+1|]|112 =12[ln|ex1ex+1|]|112=12[lnex1ex+1]112

=12(lne1e+1lne1e+1)=12(lne1e+1lne1e+1) =12ln(e1)(e+1)(e+1)(e1)=12ln(e1)(e+1)(e+1)(e1).

LG c

10x+2x2+2x+1ln(x+1)dx10x+2x2+2x+1ln(x+1)dx

Phương pháp giải:

Tách tích phân đã cho thành các tích phân nhỏ dễ tính hơn.

Giải chi tiết:

Ta có: x+2(x+1)2=x+1(x+1)2+1(x+1)2x+2(x+1)2=x+1(x+1)2+1(x+1)2 =1x+1+1(x+1)2=1x+1+1(x+1)2

Khi đó 10x+2x2+2x+1ln(x+1)dx10x+2x2+2x+1ln(x+1)dx=10ln(x+1)x+1dx+10ln(x+1)(x+1)2dx=10ln(x+1)x+1dx+10ln(x+1)(x+1)2dx =I+J=I+J

I=10ln(x+1)d(ln(x+1))I=10ln(x+1)d(ln(x+1)) =ln2(x+1)2|10=ln222=ln2(x+1)210=ln222

Tính J=10ln(x+1)(x+1)2dxJ=10ln(x+1)(x+1)2dx.

Đặt {u=ln(x+1)dv=dx(x+1)2{u=ln(x+1)dv=dx(x+1)2 {du=1x+1dxv=1x+1{du=1x+1dxv=1x+1

J=ln(x+1)x+1|10+101(x+1)2dxJ=ln(x+1)x+110+101(x+1)2dx =ln221x+1|10=ln221x+110 =ln2212+1=12ln22=ln2212+1=12ln22

Vậy 10x+2x2+2x+1ln(x+1)dx10x+2x2+2x+1ln(x+1)dx=ln222+12ln22=ln222+12ln22 =ln22ln2+12=ln22ln2+12

LG d

π40xsinx+(x+1)cosxxsinx+cosxdxπ40xsinx+(x+1)cosxxsinx+cosxdx

Phương pháp giải:

Tách tích phân đã cho thành các tích phân nhỏ dễ tính hơn.

Giải chi tiết:

Ta có: xsinx+(x+1)cosxxsinx+cosxxsinx+(x+1)cosxxsinx+cosx=(xsinx+cosx)+xcosxxsinx+cosx=(xsinx+cosx)+xcosxxsinx+cosx =1+xcosxxsinx+cosx=1+xcosxxsinx+cosx

Khi đó π40xsinx+(x+1)cosxxsinx+cosxdxπ40xsinx+(x+1)cosxxsinx+cosxdx=π40(1+xcosxxsinx+cosx)dx=π40(1+xcosxxsinx+cosx)dx =π40dx+π40xcosxxsinx+cosxdx=π40dx+π40xcosxxsinx+cosxdx

=π4+I=π4+I với I=π40xcosxxsinx+cosxdxI=π40xcosxxsinx+cosxdx

Đặt xsinx+cosx=u du=(sinx+xcosxsinx)dx =xcosxdx

I=22(π4+1)1duu =ln|u||22(π4+1)1 =ln[22(π4+1)] =ln22+ln(π4+1) =ln(1+π4)12ln2

Vậy π40xsinx+(x+1)cosxxsinx+cosxdx=π4+ln(1+π4)12ln2.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close