Bài 3.31 trang 178 SBT giải tích 12Giải bài 3.31 trang 178 sách bài tập giải tích 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: LG câu a y=2x−x2,x+y=2y=2x−x2,x+y=2 Phương pháp giải: - Giải phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số. - Sử dụng công thức tính diện tích S=b∫a|f(x)−g(x)|dx Giải chi tiết: Ta có: y=2x−x2,y=2−x Phương trình hoành độ giao điểm: 2x−x2=2−x ⇔x2−3x+2=0⇔[x=1x=2 Khi đó diện tích S=2∫1|2x−x2−2+x|dx =2∫1|−x2+3x−2|dx =2∫1(−x2+3x−2)dx =(−x33+32x2−2x)|21 =−83+6−4+13−32+2=16 Vậy S=16. LG câu b y=x3−12x,y=x2 Phương pháp giải: - Giải phương trình hoành độ giao điểm tìm nghiệm x1<x2<...<xn. - Tính diện tích theo công thức: S=xn∫x1|f(x)−g(x)|dx =x2∫x1|f(x)−g(x)|dx +x3∫x2|f(x)−g(x)|dx+... +xn∫xn−1|f(x)−g(x)|dx =|x2∫x1[f(x)−g(x)]dx| +|x3∫x2[f(x)−g(x)]dx| ...+|xn∫xn−1[f(x)−g(x)]dx|. Giải chi tiết: Phương trình hoành độ giao điểm: x3−12x=x2⇔x3−x2−12x=0 ⇔x(x2−x−12)=0 ⇔[x=0x2−x−12=0 ⇔[x=0x=−3x=4 Diện tích là: S=4∫−3|x3−12x−x2|dx =0∫−3|x3−12x−x2|dx +4∫0|x3−12x−x2|dx =|0∫−3(x3−x2−12x)dx| +|4∫0(x3−x2−12x)dx| =994+1603=93712. Vậy S=93712. LG câu c x+y=1;x+y=−1; x−y=1;x−y=−1
Phương pháp giải: Dựng hình và suy ra diện tích. Giải chi tiết: Vẽ các đường thẳng x+y=1;x+y=−1; x−y=1;x−y=−1 trên hệ tục tọa độ ta được phần cần tính diện tích là hình vuông có các đỉnh (−1;0),(0;−1),(1;0),(0;1). Diện tích hình vuông là: S=4.12.1.1=2. Chú ý: Sử dụng công thức tích phân ta được S=41∫0(1−x)dx=4(x−x22)|10=4(1−12)=2. LG câu d y=11+x2,y=12 Phương pháp giải: - Giải phương trình hoành độ giao điểm tìm nghiệm x1<x2<...<xn. - Tính diện tích hình phẳng theo công thức S=xn∫x1|f(x)−g(x)|dx Giải chi tiết: Ta có: 11+x2=12⇔1+x2=2 ⇔x2=1⇔x=±1. Diện tích: S=1∫−1|11+x2−12|dx=1∫−1(11+x2−12)dx Dễ thấy hàm số y=1x2+1−12 là hàm số chẵn nên S=1∫−1(11+x2−12)dx =21∫0(11+x2−12)dx Xét I=1∫0(11+x2−12)dx=1∫0dx1+x2−121∫0dx =J−12 với J=1∫011+x2dx Đặt x=tant⇒dx=(1+tan2t)dt ⇒J=π4∫01+tan2t1+tan2tdt=π4⇒I=π4−12 Vậy S=2I=2.(π4−12)=π2−1. LG câu e y=x3−1 và tiếp tuyến với y=x3−1 tại điểm (−1;−2). Phương pháp giải: - Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (−1;−2). - Tìm nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm giữa tiếp tuyến với đồ thị hàm số. - Tính diện tích theo công thức S=b∫a|f(x)−g(x)|dx Giải chi tiết: Xét y=g(x)=x3−1 có g′(x)=3x2⇒g′(−1)=3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=g(x) tại điểm (−1;−2) là: y=3(x+1)−2 hay y=3x+1. Xét phương trình x3−1=3x+1⇔x3−3x−2=0 ⇔(x−2)(x+1)2=0⇔[x=−1x=2 Diện tích: S=2∫−1|x3−3x−2|dx =2∫−1(−x3+3x+2)dx =(−x44+32x2+2x)|2−1 =−4+6+4+14−32+2=274. Vậy S=274. Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|