Bài 3.33 trang 178 SBT giải tích 12Giải bài 3.33 trang 178 sách bài tập giải tích 12. Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi:... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi: LG a \(\displaystyle y = 2 - {x^2},y = 1\), quanh trục \(\displaystyle Ox\). Phương pháp giải: - Giải phương trình hoành độ giao điểm tìm nghiệm. - Sử dụng công thức \(\displaystyle V = \pi \int\limits_a^b {\left| {{f^2}\left( x \right) - {g^2}\left( x \right)} \right|dx} \) Giải chi tiết: Ta có: \(\displaystyle 2 - {x^2} = 1 \Leftrightarrow {x^2} = 1\)\(\displaystyle \Leftrightarrow x = \pm 1\) Khi đó \(\displaystyle V = \pi \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{{\left( {2 - {x^2}} \right)}^2} - 1} \right|dx} \) \(\displaystyle = \pi \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{x^4} - 4{x^2} + 3} \right|dx} \) \(\displaystyle = \pi \left| {\int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^4} - 4{x^2} + 3} \right)dx} } \right|\) \(\displaystyle = \pi \left| {\left. {\left( {\frac{{{x^5}}}{5} - \frac{4}{3}{x^3} + 3x} \right)} \right|_{ - 1}^1} \right|\) \(\displaystyle = \pi \left| {\frac{1}{5} - \frac{4}{3} + 3 + \frac{1}{5} - \frac{4}{3} + 3} \right| = \frac{{56\pi }}{{15}}\) LG câu b \(\displaystyle y = 2x - {x^2},y = x\), quanh trục \(\displaystyle Ox\). Phương pháp giải: - Giải phương trình hoành độ giao điểm tìm nghiệm. - Sử dụng công thức \(\displaystyle V = \pi \int\limits_a^b {\left| {{f^2}\left( x \right) - {g^2}\left( x \right)} \right|dx} \) Giải chi tiết: Ta có: \(\displaystyle 2x - {x^2} = x \Leftrightarrow {x^2} - x = 0\) \(\displaystyle \Leftrightarrow x\left( {x - 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\end{array} \right.\) Khi đó \(\displaystyle V = \pi \int\limits_0^1 {\left| {{{\left( {2x - {x^2}} \right)}^2} - {x^2}} \right|dx} \) \(\displaystyle = \pi \int\limits_0^1 {\left| {4{x^2} - 4{x^3} + {x^4} - {x^2}} \right|dx} \) \(\displaystyle = \pi \left| {\int\limits_0^1 {\left( {{x^4} - 4{x^3} + 3{x^2}} \right)dx} } \right|\) \(\displaystyle = \pi \left| {\left. {\left( {\frac{{{x^5}}}{5} - {x^4} + {x^3}} \right)} \right|_0^1} \right|\) \(\displaystyle = \pi \left| {\frac{1}{5} - 1 + 1} \right| = \frac{\pi }{5}\) LG câu c \(\displaystyle y = {(2x + 1)^{\frac{1}{3}}},x = 0,y = 3\), quanh trục \(\displaystyle Oy\). Phương pháp giải: Rút \(\displaystyle x\) theo \(\displaystyle y\), tính thể tích theo công thức \(\displaystyle V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( y \right)dy} \) Giải chi tiết: Ta có: \(\displaystyle y = {(2x + 1)^{\frac{1}{3}}} \Leftrightarrow x = \frac{{{y^3} - 1}}{2}\) với \(\displaystyle y > 0\). Khi đó \(\displaystyle \frac{{{y^3} - 1}}{2} = 0 \Leftrightarrow {y^3} = 1 \Leftrightarrow y = 1\) \(\displaystyle \Rightarrow V = \pi \int\limits_1^3 {{{\left( {\frac{{{y^3} - 1}}{2}} \right)}^2}dy} \) \(\displaystyle = \pi \int\limits_1^3 {\frac{{{y^6} - 2{y^3} + 1}}{4}dy} \) \(\displaystyle = \frac{\pi }{4}\int\limits_1^3 {\left( {{y^6} - 2{y^3} + 1} \right)dy} \) \(\displaystyle = \frac{\pi }{4}.\left( {\frac{{{y^7}}}{7} - \frac{1}{2}{y^4} + y} \right)_1^3\) \(\displaystyle = \frac{\pi }{4}\left| {\frac{{{3^7}}}{7} - \frac{{{3^4}}}{2} + 3 - \frac{1}{7} + \frac{1}{2} - 1} \right|\) \(\displaystyle = \frac{{480\pi }}{7}\). Loigiaihay.com
Quảng cáo
|