Bài 3.23 trang 172 SBT giải tích 12Giải bài 3.23 trang 172 sách bài tập giải tích 12. Đặt I_n=... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đặt In=π2∫0sinnxdx,n∈N∗In=π2∫0sinnxdx,n∈N∗ LG câu a a) Chứng minh rằng In=n−1nIn−2,n>2In=n−1nIn−2,n>2 Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, đặt u=sinn−1xu=sinn−1x và dv=sinxdxdv=sinxdx Giải chi tiết: Xét với n>2n>2, ta có: In=π2∫0sinn−1x.sinxdxIn=π2∫0sinn−1x.sinxdx Dùng tích phân từng phần với u=sinn−1xu=sinn−1x và dv=sinxdxdv=sinxdx, ta có: {du=(n−1)sinn−2xcosxdxv=−cosx{du=(n−1)sinn−2xcosxdxv=−cosx In=π2∫0sinn−1xsinxdxIn=π2∫0sinn−1xsinxdx=−cosxsinn−1x|π20=−cosxsinn−1x∣∣π20 +(n−1)π2∫0sinn−2xcos2xdx+(n−1)π2∫0sinn−2xcos2xdx =(n−1)π2∫0(sinn−2x−sinnx)dx=(n−1)π2∫0(sinn−2x−sinnx)dx=(n−1)In−2−(n−1)In=(n−1)In−2−(n−1)In Vậy In=n−1nIn−2In=n−1nIn−2 LG câu b b) Tính I3I3 và I5I5. Phương pháp giải: Thay n=3,n=5n=3,n=5 vào tính I3,I5I3,I5. Giải chi tiết: Ta có: I1=π2∫0sinxdxI1=π2∫0sinxdx=−cosx|π20=1=−cosx|π20=1. Suy ra I3=3−13I1=23.1=23I3=3−13I1=23.1=23; I5=5−15I3=45.23=815I5=5−15I3=45.23=815. Vậy I3=23,I5=815I3=23,I5=815. Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|