Bài 3.19 trang 171 SBT giải tích 12Giải bài 3.19 trang 171 sách bài tập giải tích 12. Tính các tích phân sau đây:... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tính các tích phân sau đây: LG câu a a) I=π2∫0(x+1)cos(x+π2)dx Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, chú ý cos(x+π2)=−sinx. Giải chi tiết: Ta có: I=π2∫0(x+1)cos(x+π2)dx =−π2∫0(x+1)sinxdx Đặt {u=x+1dv=sinxdx⇒{du=dxv=−cosx ⇒I=−[−(x+1)cosx|π20+π2∫0cosxdx] =−(1+sinx|π20)=−(1+1)=−2 LG câu b b) I=1∫0x2+x+1x+1log2(x+1)dx Phương pháp giải: Biến đổi x2+x+1x+1log2(x+1)=1ln2[xln(x+1)+ln(x+1)x+1] rồi chia thành các tích phân nhỏ, sử dụng phương pháp tích phân từng phần và đổi biến để tính. Giải chi tiết:
Khi đó I=1∫0x2+x+1x+1log2(x+1)dx =1ln21∫0xln(x+1)dx +1ln21∫0ln(x+1)x+1dx Tính J=1∫0xln(x+1)dx. Đặt {u=ln(x+1)dv=xdx ⇒{du=1x+1dxv=x22 ⇒J=x22ln(x+1)|10−121∫0x2x+1dx =ln22−121∫0(x−1+1x+1)dx =12ln2−12(x22−x+ln(x+1))|10 =12ln2−12(12−1+ln2) =14 Tính K=1∫0ln(x+1)x+1dx. Đặt ln(x+1)=t⇒dt=dxx+1 ⇒K=ln2∫0tdt=t22|ln20=ln222 Vậy I=1ln2J+1ln2K =14ln2+ln22. LG câu c c) I=1∫12x2−1x4+1dx Phương pháp giải: - Nhân cả tử và mẫu của biểu thức dưới dấu tích phân với x2. - Đổi biến t=x+1x và tính tích phân. Giải chi tiết: Đặt t=x+1x⇒dt=1−1x2dx=x2−1x2dx và t2=x2+2+1x2=x4+1x2+2 ⇒x2x4+1=1t2−2. Khi đó I=1∫12x2−1x4+1dx=1∫12x2x4+1.x2−1x2dx =2∫52dtt2−2 =12√22∫52(1t−√2−1t+√2)dt =ln|t−√2t+√2||252=12√2ln6−√26+√2. LG câu d d) I=π2∫0sin2xdx3+4sinx−cos2x Phương pháp giải: - Biến đổi sin2x3+4sinx−cos2x=sinxcosx(sinx+1)2. - Đổi biến t=sinx và tính tích phân. Giải chi tiết: Ta có: sin2x3+4sinx−cos2x =2sinxcosx3+4sinx−1+2sin2x =sinxcosxsin2+2sinx+1 =sinxcosx(sinx+1)2 Khi đó I=π2∫0sinxcosx(sinx+1)2dx. Đặt sinx=t⇒dt=cosxdx. ⇒I=1∫0tdt(t+1)2 =1∫0(1t+1−1(t+1)2)dt =[ln(t+1)+1t+1]|10 =ln2+12−1=ln2−12. Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|