Chỉ từ 19-21/3, tất cả các lớp 1-12
Giờ
Phút
Giây
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 7I. Choose the odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and decide each sentence below is True or False. IV. Read and complete. Use the given words/phrases.Đề bài
Câu 1 :
Choose the odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. ___________ chocolate?
Câu 2.2 :
2. What time ______ she go to school?
Câu 2.3 :
3. ______ cold today. Wear your coat.
Câu 2.4 :
4. They have dinner ______ seven o’clock.
Câu 2.5 :
5. What time ______?
Câu 3 :
Read and decide each sentence below is True or False. Câu 3.1 :
1. Don’t put on the coat because it’s hot.
Câu 3.2 :
2. Take an umbrella because it’s windy.
Câu 3.3 :
3. Open the window because it’s rainy.
Câu 3.4 :
4. Go outside because it’s rainy.
Câu 3.5 :
5. Wear gloves because it’s cold.
Câu 4 :
Read and complete. Use the given words/phrases. dinner breakfast at student home My name's Linh. I'm a (1) _______ at Nguyen Du Primary School. Every day, I get up (2) ________ six thirty. I have (3) ______ then I go to school at seven o'clock. School starts at seven thirty and finishes at four thirty in the afternoon. I go (4) _______ at five o'clock. I have (5) ________ at seven fifteen in the evening. Then I do my homework. I go to bed at ten in the evening. 1. 2. 3. 4. 5. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
gift card (n) thiệp quà tặng chocolate (n): sô cô la candle (n): nến balloon (n): bóng bay => Chọn B vì đây là một loại đồ ăn, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật không ăn được. Câu 1.2 :
2.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
morning (n): buổi sáng afternoon (n): buổi chiều evening (n): buổi tối weather (n): thời tiết => Chọn D vì đây là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ các buổi trong ngày Câu 1.3 :
3.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
neighbor (n): thời tiết sunny (adj): trời nắng rainy (adj): trời mưa cold (adj): trời lạnh => Chọn A vì đây là danh từ chỉ người, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ thời tiết. Câu 1.4 :
4.
Đáp án : C Phương pháp giải :
4. Lời giải chi tiết :
have breakfast: ăn sáng go home: về nhà fly a kite: thả diều get up: thức dậy => Chọn C vì đây không phải là cụm danh từ chỉ hoạt động thường ngày như các phương án còn lại. Câu 1.5 :
5.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
two fifteen: 2 giờ 15 forty-five: 45 seven forty-five: 7 giờ 45 four thirty: 4 giờ rưỡi => Chọn B vì đây là số đếm, các phương án còn lại đều là cách nói giờ.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. ___________ chocolate?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi ai đó có thích gì không: Do/Does + S + like + ...? Do they like chocolate? (Họ có thích sô cô la không?) => Chọn B Câu 2.2 :
2. What time ______ she go to school?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ “she” trong câu là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên trợ động từ đi lèm phải là “does”. What time does she go to school? (Cô ấy đến trường lúc mấy giờ?) => Chọn C Câu 2.3 :
3. ______ cold today. Wear your coat.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Cấu trúc nói về thời tiết: It’s/It is + tính từ chỉ thời tiết. It’s cold today. Wear your coat. (Hôm nay trời lạnh đấy. Hãy mặc áo khoác vào nhé.) => Chọn A Câu 2.4 :
4. They have dinner ______ seven o’clock.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Giờ cụ thể dùng kèm giới từ “at”. They have dinner at seven o’clock. (Họ ăn tối vào lúc 7 giờ.) => Chọn A Câu 2.5 :
5. What time ______?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi giờ: What time is it? (Mấy giờ rồi?) => Chọn B
Câu 3 :
Read and decide each sentence below is True or False. Câu 3.1 :
1. Don’t put on the coat because it’s hot.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Don’t put on the coat because it’s hot. (Đừng mặc áo khoác vì trời nóng.) => True Câu 3.2 :
2. Take an umbrella because it’s windy.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Take an umbrella because it’s windy. (Mang ô đi nhé vì trời gió đấy.) => False Câu đúng: Take an umbrella because it’s rainny. (Mang ô đi nhé vì trời mưa đấy.) Câu 3.3 :
3. Open the window because it’s rainy.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Open the window because it’s rainy. (Mở cửa sổ ra nhé vì trời đang mưa.) => False Câu đúng: Close the window because it’s rainy. (Đóng cửa sổ vào nhé vì trời đang mưa.) Câu 3.4 :
4. Go outside because it’s rainy.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Go outside because it’s rainy. (Hãy ra ngoài đi vì trời đang mưa.) => False Câu đúng: Don’t go outside because it’s rainy. (Đừng ra ngoài nhé, vì trời đang mưa.) Câu 3.5 :
5. Wear gloves because it’s cold.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Wear gloves because it’s cold. (Hãy đeo bao tay vào đi, vì trời lạnh.) => True
Câu 4 :
Read and complete. Use the given words/phrases. dinner breakfast at student home My name's Linh. I'm a (1) _______ at Nguyen Du Primary School. Every day, I get up (2) ________ six thirty. I have (3) ______ then I go to school at seven o'clock. School starts at seven thirty and finishes at four thirty in the afternoon. I go (4) _______ at five o'clock. I have (5) ________ at seven fifteen in the evening. Then I do my homework. I go to bed at ten in the evening. 1. Đáp án : 2. Đáp án : 3. Đáp án : 4. Đáp án : 5. Đáp án : Lời giải chi tiết :
My name's Linh. I'm a (1) student at Nguyen Du Primary School. Every day, I get up (2) at six thirty. I have (3) breakfast then I go to school at seven o'clock. School starts at seven thirty and finishes at four thirty in the afternoon. I go (4) home at five o'clock. I have (5) dinner at seven fifteen in the evening. Then I do my homework. I go to bed at ten in the evening. Tạm dịch: Tôi tên Linh. Tôi là học sinh tại trường tiểu học Nguyễn Du. Hàng ngày, tôi thức dậy lúc sáu rưỡi. Tôi ăn sáng sau đó tôi đi học lúc bảy giờ. Trường học bắt đầu lúc bảy rưỡi và kết thúc lúc bốn rưỡi chiều. Tôi về nhà lúc năm giờ. Tôi ăn tối lúc bảy giờ mười lăm tối. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Tôi đi ngủ lúc mười giờ tối.
|