Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 2

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

Choose the odd one out. Choose the correct answer. Choose the correct words to complete sentences. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences. Look and complete the questions answers. The first word is given.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    fly a kite 

  • B.

    go outside

  • C.

    go to bed

  • D.

    make a snowman 

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    candle

  • B.

    candy

  • C.

    present

  • D.

    invite

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    weather

  • B.

    hat

  • C.

    umbrella

  • D.

    coat

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    rainy

  • B.

    because

  • C.

    snowy

  • D.

    windy

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    go to school

  • B.

    have breakfast

  • C.

    get up

  • D.

    make a snowman 

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. ___________ chocolate? 

  • A.

    They do like

  • B.

    Do they like

  • C.

    Do they likes

Câu 2.2 :

2. What time ______ she go to school? 

  • A.

    do

  • B.

    is

  • C.

    does

Câu 2.3 :

3. ______ cold today. Wear your coat. 

  • A.

    It’s

  • B.

    It 

  • C.

    Is

Câu 2.4 :

4. They have dinner ______ seven o’clock. 

  • A.

    at 

  • B.

    about 

  • C.

    on

Câu 2.5 :

5. What time ______? 

  • A.

    it is

  • B.

    is it

  • C.

    is this

Câu 3 :

Look. Choose the correct sentences.

Câu 3.1 :

1. 

  • A.

    It’s seven o’clock.

  • B.

    It’s six o’clock.

Câu 3.2 :

2. 

  • A.

    It’s nine o’clock.

  • B.

    It’s ten o’clock.

Câu 3.3 :

3. 

  • A.

    It’s four o’clock.

  • B.

    It’s ten o’clock.

Câu 3.4 :

4. 

  • A.

    It’s eleven o’clock.

  • B.

    It’s one o’clock.

Câu 3.5 :

5. 

  • A.

    It’s five o’clock.

  • B.

    It’s two o’clock.

Câu 4 :

Read and complete. Use the given words.

outside       coat       school       rainy      have

Today is Sunday. I don’t have to go to (1) ______. I get up at eight o’clock. It’s rainy and cold outside. I put on my (2) ______ and (3) ______ breakfast at nine o’clock. I don’t go (4) ______ because it’s (5) _______. I’ll stay at home and watch films. It’s good to stay at home today.

1. 

2.

3.

4.

5.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. like/ We/ balloons/ don’t/.

2. the window/ because/ it’s/ Close/ rainy/. 

3. have/ at/ thirty/ I/ lunch/ eleven/.

Câu 6 :

Look and complete the questions answers. The first word is given.

1. 

Do

?


No, 

.

2. 

What 

?


He 

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    fly a kite 

  • B.

    go outside

  • C.

    go to bed

  • D.

    make a snowman 

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

fly a kite: thả diều

go outside: đi ra ngoài

go to bed: đi ngủ

make a snowman: làm người tuyết

=> Chọn C vì đây là cụm động từ chỉ hoạt động thường ngày, các phương án còn lại đều là những hoạt động dựa theo thời tiết, không phải ngày nào cũng diễn ra.

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    candle

  • B.

    candy

  • C.

    present

  • D.

    invite

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

candle (n): nến

candy (n): kẹo

present (n): món quà

invite (v): mời

=> Chọn D vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    weather

  • B.

    hat

  • C.

    umbrella

  • D.

    coat

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

weather (n): thời tiết

hat (n): cái mũ

umbrella (n): cái ô

coat (n): áo khoác

=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ từ chỉ sự vật cụ thể. 

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    rainy

  • B.

    because

  • C.

    snowy

  • D.

    windy

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

rainy (adj): trời mưa

because: bởi vì

snowy (adj): trời tuyết

windy (adj): trời gió

=> Chọn B vì đây là liên từ, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ thời tiết.

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    go to school

  • B.

    have breakfast

  • C.

    get up

  • D.

    make a snowman 

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

go to school: đến trường

have breakfast: ăn sáng

get up: thức dậy

make a snowman: làm người tuyết

=> Chọn D vì đây là hoạt động dựa theo thời tiết, còn các phương án còn lại đều là những hoạt động thường ngày.

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. ___________ chocolate? 

  • A.

    They do like

  • B.

    Do they like

  • C.

    Do they likes

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó có thích gì không: Do/Does + S + like + ...?

Do they like chocolate?

(Họ có thích sô cô la không?)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. What time ______ she go to school? 

  • A.

    do

  • B.

    is

  • C.

    does

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “she” trong câu là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên trợ động từ đi lèm phải là “does”.

What time does she go to school?

(Cô ấy đến trường lúc mấy giờ?)

=> Chọn C

Câu 2.3 :

3. ______ cold today. Wear your coat. 

  • A.

    It’s

  • B.

    It 

  • C.

    Is

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc nói về thời tiết: It’s/It is + tính từ chỉ thời tiết.

It’s cold today. Wear your coat.

(Hôm nay trời lạnh đấy. Hãy mặc áo khoác vào nhé.)

=> Chọn A

Câu 2.4 :

4. They have dinner ______ seven o’clock. 

  • A.

    at 

  • B.

    about 

  • C.

    on

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Giờ cụ thể dùng kèm giới từ “at”.

They have dinner at seven o’clock.

(Họ ăn tối vào lúc 7 giờ.)

=> Chọn A

Câu 2.5 :

5. What time ______? 

  • A.

    it is

  • B.

    is it

  • C.

    is this

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi giờ:

What time is it?

(Mấy giờ rồi?)

=> Chọn B

Câu 3 :

Look. Choose the correct sentences.

Câu 3.1 :

1. 

  • A.

    It’s seven o’clock.

  • B.

    It’s six o’clock.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

It’s six o’clock.

(Bây giờ là 6 giờ.)

Câu 3.2 :

2. 

  • A.

    It’s nine o’clock.

  • B.

    It’s ten o’clock.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

It’s nine o’clock.

(Bây giờ là 9 giờ.)

Câu 3.3 :

3. 

  • A.

    It’s four o’clock.

  • B.

    It’s ten o’clock.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

It’s four o’clock.

(Bây giờ là 5 giờ.)

Câu 3.4 :

4. 

  • A.

    It’s eleven o’clock.

  • B.

    It’s one o’clock.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

It’s one o’clock.

(Bây giờ là 1 giờ.)

Câu 3.5 :

5. 

  • A.

    It’s five o’clock.

  • B.

    It’s two o’clock.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

It’s two o’clock.

(Bây giờ là 2 giờ.)

Câu 4 :

Read and complete. Use the given words.

outside       coat       school       rainy      have

Today is Sunday. I don’t have to go to (1) ______. I get up at eight o’clock. It’s rainy and cold outside. I put on my (2) ______ and (3) ______ breakfast at nine o’clock. I don’t go (4) ______ because it’s (5) _______. I’ll stay at home and watch films. It’s good to stay at home today.

1. 

Đáp án :

2.

Đáp án :

3.

Đáp án :

4.

Đáp án :

5.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Today is Sunday. I don’t have to go to (1) school. I get up at eight o’clock. It’s rainy and cold outside. I put on my (2) coat and (3) have breakfast at nine o’clock. I don’t go (4) outside because it’s (5) rainy. I’ll stay at home and watch films. It’s good to stay at home today.

Tạm dịch:

Hôm nay là Chủ Nhật. Tôi không cần phải đến trường. Tôi thức dậy lúc 8:00. Ngoài trời đang mưa và lạnh. Tôi mặc áo khoác và ăn sáng lúc 9:00. Tôi không đi ra ngoài vì trời mưa. Tôi sẽ ở nhà và xem phim. Thật tốt khi được ở nhà hôm nay.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. like/ We/ balloons/ don’t/.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

We don’t like balloons.

(Chúng tôi không thích bóng bay.)

2. the window/ because/ it’s/ Close/ rainy/. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Close the window because it’s rainy.

(Hãy đóng cửa sổ lại vì trời đang mưa.)

3. have/ at/ thirty/ I/ lunch/ eleven/.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

I have lunch at eleven thirty.

(Tôi ăn trưa vào lúc 11 rưỡi.)

Câu 6 :

Look and complete the questions answers. The first word is given.

1. 

Do

?


No, 

.

Đáp án :

Do

?


No, 

.

2. 

What 

?


He 

.

Đáp án :

What 

?


He 

.

close