Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh I. Odd one out. II. Choose the correct answers. III. Read and decide each sentence below is True or False. IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.Đề bài
Câu 1 :
I. Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
II. Choose the correct answers. Câu 2.1 :
1. We’re ______.
Câu 2.2 :
2. She ______ a police officer.
Câu 2.3 :
3. Does she _____ in a store?
Câu 2.4 :
4. _____ you like noodles?
Câu 2.5 :
5. _____ does she like? – She likes chicken.
Câu 3 :
III. Read and complete, using the given words. happy starts zookeeper zoo talk takes My uncle, Long, works in a ________. He’s a _______. He ________ his work early in the morning. He _______ care of animals and feed them in the zoo. Sometimes, the parrots _______ to him. The lions are very clingy to him. The animals are ________ to see him. 1. 2. 3. 4. 5.
Câu 4 :
IV. Rearrange the given words to make a correct sentence. 1. don’t/ They/ airport./ in/ work/ an 2. work/ bank./ doesn’t/ She/ a/ in 3. a/ you/ like/ Would/ bubble tea? 4. doesn’t/ My/ like/ pizza./ sister 5. works/ farm./ in/ farmer/ A/ a Lời giải và đáp án
Câu 1 :
I. Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
police station (n): sở cảnh sát airport (n): sân bay store (n): cửa hàng job (n): nghề nghiệp Giải thích: đáp án D là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ chỉ các địa điểm làm việc. => Chọn D Câu 1.2 :
2.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
doctor (n): bác sĩ pilot (n): phi công job (n): nghề nghiệp teacher (n): giáo viên Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp cụ thể. => Chọn C Câu 1.3 :
3.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
mother (n): mẹ family (n): gia đình sister (n): em/chị gái aunt (n): cô/dì/bác gái Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ thành viên trong gia đình cụ thể. => Chọn B Câu 1.4 :
4.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
favorite (adj): yêu thích color (n): màu sắc appearance (n): diện mạo place (n): địa điểm Giải thích: Đáp án A là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ. => Chọn A Câu 1.5 :
5.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
work (v): làm việc airport (n): sân bay grow (v): trồng teach (v): dạy Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ. => Chọn B
Câu 2 :
II. Choose the correct answers. Câu 2.1 :
1. We’re ______.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
“We” là chủ ngữ số nhiều nên danh từ trong câu cũng phải là danh từ số nhiều. We’re pilots. (Chúng tôi là những phi công.) => Chọn A Câu 2.2 :
2. She ______ a police officer.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ “She” đi kèm động từ to be “is”. She is a police officer. (Cô ấy là một cảnh sát.) => Chọn A Câu 2.3 :
3. Does she _____ in a store?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Khi có sự xuất hiện của trợ động từ thì động từ chính trong câu phải giữ ở dạng nguyên mẫu. Does she work in a store? (Cô ấy làm việc ở một cửa hàng phải không?) => Chọn A Câu 2.4 :
4. _____ you like noodles?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi ai đó thích cái gì một cách lịch sự: Would you like… Would you like noodles? (Bạn có thích mì không?) => Chọn C Câu 2.5 :
5. _____ does she like? – She likes chicken.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Vì câu trả lời mang thông tin về “chicken” nên câu hỏi sẽ phải bắt đầu bằng từ “What” – được dùng để hỏi về sự vật, sự việc. What does she like? – She likes chicken. (Cô ấy thích gì? – Cô ấy thích thịt gà.) => Chọn C
Câu 3 :
III. Read and complete, using the given words. happy starts zookeeper zoo talk takes My uncle, Long, works in a ________. He’s a _______. He ________ his work early in the morning. He _______ care of animals and feed them in the zoo. Sometimes, the parrots _______ to him. The lions are very clingy to him. The animals are ________ to see him. 1. Đáp án : 2. Đáp án : 3. Đáp án : 4. Đáp án : 5. Đáp án : Lời giải chi tiết :
Đoạn văn hoàn chỉnh: My uncle, Long, works in a zoo. He’s a zookeeper. He starts his work early in the morning. He takes care of animals and feed them in the zoo. Sometimes, the parrots talk to him. The lions are very clingy to him. The animals are happy to see him. Tạm dịch: Chú tôi, Long, làm việc ở một sở thú. Chú ấy là nhân viên vườn thú. Chú ấy bắt đầu công việc của mình vào sáng sớm.Chú ấy chăm sóc động vật và cho chúng ăn trong sở thú. Đôi khi, những con vẹt nói chuyện với chú tôi. Những con sư tử thì bám riết lấy chú. Các loài động vật rất vui khi được gặp chú tôi.
Câu 4 :
IV. Rearrange the given words to make a correct sentence. 1. don’t/ They/ airport./ in/ work/ an Đáp án : Lời giải chi tiết :
They don’t work in an airport. (Họ không làm việc ở một sân bay.) 2. work/ bank./ doesn’t/ She/ a/ in Đáp án : Lời giải chi tiết :
She doesn’t work in a bank. (Cô ấy không làm việc ở một ngân hàng.) 3. a/ you/ like/ Would/ bubble tea? Đáp án : Lời giải chi tiết :
Would you like a bubble tea? (Cậu muốn uống trà sữa không?) 4. doesn’t/ My/ like/ pizza./ sister Đáp án : Lời giải chi tiết :
My sister doesn’t like pizza. (Em gái tôi không thích bánh pizza.) 5. works/ farm./ in/ farmer/ A/ a Đáp án : Lời giải chi tiết :
A farmer works in a farm. (Người nông dân làm việc ở nông trại.)
|