Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 2

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Listening
Câu 1 :

Mrs. Smith is at a store. Listen and choose the things she buys.

A. 

B. 

C. 

D. 

E. 

F. 

G. 

H. 

Câu 2 :

Listen and complete.

Dad: It’s time for food! What are Nick and Sam (1) ________?

Girl: Look! They’re (2) ________ shells.

Dad: And (3) _______ are Jill and Kim?

Girl They’re eating ice-cream.

Dad: But I’m cooking lots of food. Let’s go and get them.

Girl: We’re not eating this!

Dad: Oh no! Let’s go to a (4) ________ and eat (5) _________!

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Reading and Writing
Câu 1 :

Choose the best answer.

Câu 1.1 :

We play badminton in the _______ at break-time.

  • A.

    schoolyard

  • B.

    art room

  • C.

    computer room

Câu 1.2 :

______ grow food.

  • A.

    Doctors

  • B.

    Farmers

  • C.

    Police officers

Câu 1.3 :

He _______ in a fire station.

  • A.

    work

  • B.

    working

  • C.

    works 

Câu 1.4 :

She _______ brown hair.

  • A.

    has

  • B.

    having

  • C.

    have

Câu 1.5 :

I _______ on a boat.

  • A.

    going 

  • B.

    goes

  • C.

    am going

Câu 2 :

Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.

1. What is the monkey eating? – A

2. What is the girl looking at? – The

How many snakes are there? –

What is the zebra doing? – It’s

water.

Is the crocodile sleeping? -

Câu 3 :

Look, read and choose Yes or No.

Câu 3.1 :

1. This is a zebra.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Câu 3.2 :

2. She has blonde hair. 

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Câu 3.3 :

3. I like fries. 

  • A.

    Yes

  • B.

    No 

Câu 3.4 :

4. This is a penguin.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Câu 3.5 :

5. We have art on Fridays.

  • A.

    Yes

  • B.

    No 

Câu 4 :

Read and choose the correct answer.

Today is Tuan Anh’s birthday. He is having a fun day at Saigon Zoo with his family. Tuan Anh is with his younger sister and his dad. They all love the zoo. Tuan Anh likes looking at the animals. His favorite animals are monkeys because they’re funny. The monkeys are eating bananas now. Tuan Anh’s dad is taking a photo of the zebras. He like zebras a lot. Tuan Anh’s sister is looking at the parrots. They’re colorful and very friendly!

Câu 4.1 :

1. Where are Tuan Anh and his family?

  • A.

    They’re at home.

  • B.

    They’re at the zoo.

  • C.

    They’re on the beach.

Câu 4.2 :

2. Who is Tuan Anh with?

  • A.

    His younger sister

  • B.

    His parents

  • C.

    His younger sister and his dad

Câu 4.3 :

3. Why does Tuan Anh like monkeys? 

  • A.

    Because they’re funny.

  • B.

    Because they can swing.

  • C.

    Because they’re friendly.

Câu 4.4 :

What is Tuan Anh’s dad doing?

  • A.

    He’s reading.

  • B.

    He’s eating a sandwich.

  • C.

    He’s taking a photo.

Câu 4.5 :

What does parrots look like?

  • A.

    They’re friendly.

  • B.

    They’re funny.

  • C.

    They’re colorful.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

in/ station./ He/ a/ works/ police

aren’t/ with/ They/ a ball./ playing

is/ doing?/ What/ Billy

teach/ at/ Teachers/ students/ school.

Thursdays?/ on/ we/ What/ do/ have

Lời giải và đáp án

Listening
Câu 1 :

Mrs. Smith is at a store. Listen and choose the things she buys.

A. 

B. 

C. 

D. 

E. 

F. 

G. 

H. 

Đáp án

A. 

D. 

E. 

F. 

G. 

Lời giải chi tiết :

Things Mrs. Smith buys: plums, mangoes, bananas, chicken, fish.

=> Choose pictures A, D, E, F, G

(Những thứ mà cô Smith mua: mận, xoài, chuối, thịt gà và cá.

=> Chọn các bức tranh A, D, E, F, G, H.)

Bài nghe:

James: Hello, Mrs. Smith.

Mrs. Smith: Hello, James.

James: I have new fruit today.

Mrs. Smith: Great! I’d like some plums, please.

James: Of course. Would you like some apples?

Mrs. Smith: No, thank you. I have apples at home.

James: Would you like some mangoes or bananas?

Mrs. Smith: Yes, please. Four mangoes and six bananas, please.

James: Here you are. Is that all?

Mrs. Smith: No. I’d like some chicken and fish, please.

James: Chicken and fish. No problem. Would you like rice?

Mrs. Smith: No, thank you. I have a lot of rice at home. How much is it?

James: That’s 12 pounds, please.

Mrs. Smith: Here you are.

James: Thank you. Have a good day, Mrs Smith.

Mrs. Smith: Thank you. Goodbye, James.

Tạm dịch:

James: Xin chào cô Smith.

Cô Smith: Chào James.

James: Hôm nay cửa hàng tôi có trái cây tươi đó.

Cô Smith: Tuyệt ! Làm ơn lấy cho tôi một ít mận.

James: Tất nhiên rồi. Cô có lấy vài quả táo không?

Cô Smith: Không, cảm ơn. Nhà tôi còn nhiều táo lắm.

James: Cô muốn ăn xoài hay chuối không?

Cô Smith: Tôi có. Làm ơn cho tôi bốn quả xoài và sáu quả chuối.

James: Của cô đây. Đó là tất cả phải không?

Cô Smith: Vẫn chưa. Làm ơn cho tôi một ít thịt gà và cá nữa nhé.

James: Gà và cá. Không vấn đề gì. Cô muốn lấy chút gạo không?

Cô Smith: Không, cảm ơn. Nhà tôi còn nhiều gạo lắm. Hết bao nhiêu tiền vậy?

James: Của cô hết 12 £.

Cô Smith: Tôi gửi.

James: Cảm ơn cô. Chúc cô một ngày tốt lành, cô Smith.

Cô Smith: Cảm ơn anh. Tạm biệt, James.

Câu 2 :

Listen and complete.

Dad: It’s time for food! What are Nick and Sam (1) ________?

Girl: Look! They’re (2) ________ shells.

Dad: And (3) _______ are Jill and Kim?

Girl They’re eating ice-cream.

Dad: But I’m cooking lots of food. Let’s go and get them.

Girl: We’re not eating this!

Dad: Oh no! Let’s go to a (4) ________ and eat (5) _________!

1. 

Đáp án :

1. 

2. 

Đáp án :

2. 

3. 

Đáp án :

3. 

4. 

Đáp án :

4. 

5. 

Đáp án :

5. 

Lời giải chi tiết :

1. doing

2. collecting

3. where

4. restaurant

5. noodles

Bài nghe:

Dad: It’s time for food! What are Nick and Sam doing?

Girl: Look! They’re collecting shells.

Dad: And where are Jill and Kim?

Girl They’re eating ice-cream.

Dad: But I’m cooking lots of food. Let’s go and get them.

Girl: We’re not eating this!

Dad: Oh no! Let’s go to a restaurant and eat noodles!

Tạm dịch:

Bố: Đến giờ ăn rồi! Nick và Sam đang làm gì vậy:

Cô bé: Bố nhìn kìa! Họ đang nhặt vỏ sò.

Bố: Thế còn Jill và Kim đâu?

Cô bé: Họ đang ăn kem rồi ạ.

Bố: Nhưng cô nấu nhiều đồ ăn lắm. Cùng ăn thôi.

Cô bé. Nhưng tụi con không ăn cái này đâu!

Bố: Ôi trời! Thế thì đến nhà hàng rồi ăn mì ở đấy nào!

Reading and Writing
Câu 1 :

Choose the best answer.

Câu 1.1 :

We play badminton in the _______ at break-time.

  • A.

    schoolyard

  • B.

    art room

  • C.

    computer room

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

schoolyard (n): sân trường

art room (n): phòng mĩ thuật

computer room (n): phòng máy tính

We play badminton in the schoolyard at break-time.

(Chúng tôi chơi cầu lông ở sân trường vào giờ giải lao.)

=> Chọn A

Câu 1.2 :

______ grow food.

  • A.

    Doctors

  • B.

    Farmers

  • C.

    Police officers

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Doctors (n): bác sĩ

Farmers (n): nông dân

Police officers (n): cảnh sát

Farmers grow food.

(Những người nông dân trồng lương thực.)

=> Chọn B

Câu 1.3 :

He _______ in a fire station.

  • A.

    work

  • B.

    working

  • C.

    works 

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

“He” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia. Trong trường hợp này ta thêm “s” vào sau “work”.

He works in a fire station.

(Anh ấy làm việc ở trạm cứu hoả.)

=> Chọn C

Câu 1.4 :

She _______ brown hair.

  • A.

    has

  • B.

    having

  • C.

    have

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia. Trong trường hợp này “have” biến thành “has”.

She has brown hair.

(Cô ấy có mái tóc màu nâu.)

=> Chọn A

Câu 1.5 :

I _______ on a boat.

  • A.

    going 

  • B.

    goes

  • C.

    am going

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn: S + to be + V-ing.

I am going on a boat.

(Tôi đang đi thuyền.)

=> Chọn C

Câu 2 :

Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.

1. What is the monkey eating? – A

Đáp án :

1. What is the monkey eating? – A

Lời giải chi tiết :

What is the monkey eating? – A banana.

(Con khỉ đang ăn gì? - Một quả chuối.)

2. What is the girl looking at? – The

Đáp án :

2. What is the girl looking at? – The

Lời giải chi tiết :

What is the girl looking at? – The penguins.

(Bạn nữ đang nhìn vào cái gì?)

How many snakes are there? –

Đáp án :

How many snakes are there? –

Lời giải chi tiết :

How many snakes are there? – Two/2.

(Có bao nhiêu con rắn? – Hai.)

What is the zebra doing? – It’s

water.

Đáp án :

What is the zebra doing? – It’s

water.

Lời giải chi tiết :

What is the zebra doing? – It’s drinking water.

(Con ngựa vằn đang làm gì? – Nó đang uống nước.)

Is the crocodile sleeping? -

Đáp án :

Is the crocodile sleeping? -

Lời giải chi tiết :

Is the crocodile sleeping? - No.

(Con cá sấu có đang ngủ không? – Không.)

Câu 3 :

Look, read and choose Yes or No.

Câu 3.1 :

1. This is a zebra.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

This is a zebra.

(Đây là một con ngựa vằn.)

=> No

Câu đúng: This is a camel.

(Đây là một con lạc đà.)

Câu 3.2 :

2. She has blonde hair. 

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

She has blonde hair.

(Cô ấy có mái tóc vàng hoe.)

=> Yes

Câu 3.3 :

3. I like fries. 

  • A.

    Yes

  • B.

    No 

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

I like fries.

(Tôi thích khoai tây chiên.)

=> Yes

Câu 3.4 :

4. This is a penguin.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

This is a penguin.

(Đây là một con chim cánh cụt.)

=> Yes

Câu 3.5 :

5. We have art on Fridays.

  • A.

    Yes

  • B.

    No 

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

We have art on Fridays.

(Chúng tôi có môn mĩ thuật vào thứ Sáu hàng tuần.)

=> No

Câu đúng: We have math on Fridays.

(Chúng tôi có môn toán vào thứ Sáu hàng tuần.)

Câu 4 :

Read and choose the correct answer.

Today is Tuan Anh’s birthday. He is having a fun day at Saigon Zoo with his family. Tuan Anh is with his younger sister and his dad. They all love the zoo. Tuan Anh likes looking at the animals. His favorite animals are monkeys because they’re funny. The monkeys are eating bananas now. Tuan Anh’s dad is taking a photo of the zebras. He like zebras a lot. Tuan Anh’s sister is looking at the parrots. They’re colorful and very friendly!

Câu 4.1 :

1. Where are Tuan Anh and his family?

  • A.

    They’re at home.

  • B.

    They’re at the zoo.

  • C.

    They’re on the beach.

Đáp án : B

Câu 4.2 :

2. Who is Tuan Anh with?

  • A.

    His younger sister

  • B.

    His parents

  • C.

    His younger sister and his dad

Đáp án : C

Câu 4.3 :

3. Why does Tuan Anh like monkeys? 

  • A.

    Because they’re funny.

  • B.

    Because they can swing.

  • C.

    Because they’re friendly.

Đáp án : A

Câu 4.4 :

What is Tuan Anh’s dad doing?

  • A.

    He’s reading.

  • B.

    He’s eating a sandwich.

  • C.

    He’s taking a photo.

Đáp án : C

Câu 4.5 :

What does parrots look like?

  • A.

    They’re friendly.

  • B.

    They’re funny.

  • C.

    They’re colorful.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch đoạn văn:

Hôm nay là sinh nhật của Tuấn Anh. Anh ấy đang có một ngày vui vẻ tại Vườn thú Sài Gòn cùng gia đình. Tuấn Anh đi cùng em gái và bố. Tất cả họ đều yêu thích sở thú. Tuấn Anh thích ngắm nhìn các loài động vật. Động vật yêu thích của anh ấy là khỉ vì chúng rất vui nhộn. Những con khỉ bây giờ đang ăn chuối. Bố của Tuấn Anh đang chụp ảnh những con ngựa vằn. Bố rất thích ngựa vằn. Em gái Tuấn Anh đang ngắm những chú vẹt. Chúng đầy màu sắc và rất thân thiện!

1. Where are Tuan Anh and his family?

(Tuấn Anh và gia đình đang ở đâu?)

A. They’re at home. (Họ đang ở nhà.)

B. They’re at the zoo. (Họ đang ở vườn thú.)

C. They’re on the beach. (Họ đang ở bãi biển.)

Thông tin: He is having a fun day at Saigon Zoo with his family.

(Anh ấy đang có một ngày vui vẻ tại Vườn thú Sài Gòn cùng gia đình.)

=> Chọn B

2. Who is Tuan Anh with?

(Tuấn Anh đi cùng ai?)

A. His younger sister (Em gái anh ấy)

B. His parents (Bố mẹ của anh ấy)

C. His younger sister and his dad (Em gái và bố của anh ấy)

Thông tin: Tuan Anh is with his younger sister and his dad.

(Tuấn Anh đi cùng em gái và bố.)

=> Chọn C

3. Why does Tuan Anh like monkeys?

(Tại sao Tuấn Anh thích những chú khỉ?)

1. Because they’re funny. (Bởi vì chúng vui nhộn.)

2. Because they can swing. (Bởi vì chúng có thể đu dây.)

3. Because they’re friendly. (Bởi vì chúng thân thiện.)

Thông tin: His favorite animals are monkeys because they’re funny.

(Động vật yêu thích của anh ấy là khỉ vì chúng rất vui nhộn.)

=> Chọn A

4. What is Tuan Anh’s dad doing?

(Bố của Tuấn Anh đang làm gì?)

A. He’s reading. (Ông ấy đang đọc.)

B. He’s eating a sandwich. (Ông ấy đang ăn bánh kẹp.)

C. He’s taking a photo. (Ông ấy đang chụp ảnh.)

Thông tin: Tuan Anh’s dad is taking a photo of the zebras.

(Bố của Tuấn Anh đang chụp ảnh những con ngựa vằn)

=> Chọn C

5. What does parrots look like?

(Những con vẹt trông như thế nào?)

A. They’re friendly. (Chúng thân thiện.)

B. They’re funny. (Chúng vui nhộn.)

C. They’re colorful. (Chúng đầy màu sắc.)

Thông tin: They’re colorful and very friendly!

(Chúng đầy màu sắc và rất thân thiện!)

Câu hỏi hỏi về ngoại hình nên ở câu trả lời chỉ cần mang thông tin liên quan đến ngoại hình.

=> Chọn C

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

in/ station./ He/ a/ works/ police

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

He works in a police station.

(Anh ấy làm việc ở sở cảnh sát.)

aren’t/ with/ They/ a ball./ playing

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

They aren’t playing with a ball.

(Họ đang không chơi cùng quả bóng.)

is/ doing?/ What/ Billy

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

What is Billy doing?

(Billy đang làm gì vậy?)

teach/ at/ Teachers/ students/ school.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Teachers teach students at school.

(Các giáo viên dạy học sinh ở trường.)

Thursdays?/ on/ we/ What/ do/ have

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

What do we have on Thursdays?

(Chúng ta có môn gì vào thứ Năm?)

close