Các mục con
-
Bài 4.39 trang 66 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Xét các vectơ có hai điểm mút lấy từ các điểm A,B,C,D và O.
Xem chi tiết -
Bài 4.29 trang 65 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 1.
Xem chi tiết -
Bài 4.22 trang 58 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm M(4;0),N(5;2) và P(2;3). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết M,N,P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC,CA,AB.
Xem chi tiết -
Bài 4.13 trang 54 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho tam giác ABC. Gọi D,E tương ứng là trung điểm của BC,CA.
Xem chi tiết -
Bài 4.7 trang 50 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho hai vectơ không cùng phương. Chứng minh rằng
Xem chi tiết -
Bài 4.1 trang 47 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho tam giác \(ABC\). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(BC\) và \(G\) là trọng tâm của tam giác. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là một khẳng định đúng?
Xem chi tiết -
Bài 4.40 trang 66 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho đoạn thẳng AC và B là một điểm nằm giữa A,C. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là một khẳng định đúng?
Xem chi tiết -
Bài 4.30 trang 65 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
a) Chứng minh rằng các đường thẳng AC và BM vuông góc với nhau.
Xem chi tiết -
Bài 4.23 trang 58 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2; - 1),B(1;4) và C(7;0).
Xem chi tiết -
Bài 4.14 trang 54 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho tam giác OAB vuông cân, với OA = OB = a. Hãy xác định độ dài của các vectơ sau
Xem chi tiết