Các mục con
-
Bài 10 trang 54
Bài 10 (3.16). Tính một cách hợp lí: a) 152 + (-73) – (-18) -127; b) 7 + 8 + (-9) + (-10).
Xem chi tiết -
Bài 10 trang 50
Bài 10 (3.8). Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau: \(A = \left\{ {x \in Z| - 2 \le x < 4} \right\}\) \(B = \left\{ {x \in Z| - 2 < x \le 4} \right\}.\)
Xem chi tiết -
Bài 11 trang 54
Bài 11 (3.17). Tính giá trị của biểu thức (-156) –x khi: a) x = -26; b) x = 76; c) x = (-28) –(-143).
Xem chi tiết -
Bài 12 trang 54
Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong hình sau đây, sao cho tổng hai số nằm trong hai ô cạnh nhau trên mỗi dòng thì bằng số nằm trong ô kề với hai ô đó ở dòng trên
Xem chi tiết -
Bài 13 trang 55
Bài 13 (3.18). Thay mỗi dấu “*” bằng một chữ số thích hợp để có a) \[\left( { - \overline {6*} } \right) + \left( { - 34} \right) = - 100\] b) \[\left( { - 789} \right) + \overline {2**} = - 515.\]
Xem chi tiết