Bài 4 (3.20). Cho hình 3.14, biết rằng Ax // Dy, \(\widehat A = {90^o},\widehat {BCy} = {50^o}\). Tính số đo các góc ADC và ABC.
Xem chi tiếtBài 4. Phát biểu và viết giả thiết kết luận của định lí được minh họa bởi hình vẽ dưới đây.
Xem chi tiếtBài 5 (3.16). Cho đoạn thẳng AB. Vẽ hai tia Ax, By sao cho chúng tạo với AB hai góc so le trong có cùng số đo bằng \({60^o}\)(\(\widehat {xAB} = \widehat {yBA} = {60^o}\)). Trên hình vừa vẽ, hai đường thẳng chứa hai tia Ax và By có song song với nhau không? Vì sao?
Xem chi tiếtBài 4 (3.9). Cho điểm A và đường thẳng d không đi qua A. Hãy vẽ đường thẳng d’ đi qua A và song song với d.
Xem chi tiếtBài 4 (3.4). Cho hình 3.3 biết \(\widehat {DMA} = {45^o}\). Tính số đo góc DMB.
Xem chi tiếtBài 5 (3.21). Cho hình 3.15. Hãy giải thích tại sao: a) Ax’ // By; b) (By bot HK)
Xem chi tiếtBài 5 (3.10). Cho hai điểm A và B. Hãy vẽ đường thẳng a đi qua A và đường thẳng b đi qua B sao cho a song song với b.
Xem chi tiếtBài 5(3.5). Cho hình 3.4 biết \(\widehat {xBm} = {36^o}\). Tính số đo các góc còn lại trong hình vẽ.
Xem chi tiếtBài 6 (3.22). Cho tam giác ABC. Vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC. Vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC. Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?
Xem chi tiết