Quảng cáo
  • Bài 4 trang 46

    Bài 4 (3.20). Cho hình 3.14, biết rằng Ax // Dy, \(\widehat A = {90^o},\widehat {BCy} = {50^o}\). Tính số đo các góc ADC và ABC.

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 50

    Bài 4. Phát biểu và viết giả thiết kết luận của định lí được minh họa bởi hình vẽ dưới đây.

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo
  • Bài 5 trang 43

    Bài 5 (3.16). Cho đoạn thẳng AB. Vẽ hai tia Ax, By sao cho chúng tạo với AB hai góc so le trong có cùng số đo bằng \({60^o}\)(\(\widehat {xAB} = \widehat {yBA} = {60^o}\)). Trên hình vừa vẽ, hai đường thẳng chứa hai tia Ax và By có song song với nhau không? Vì sao?

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 41

    Bài 4 (3.9). Cho điểm A và đường thẳng d không đi qua A. Hãy vẽ đường thẳng d’ đi qua A và song song với d.

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 38

    Bài 4 (3.4). Cho hình 3.3 biết \(\widehat {DMA} = {45^o}\). Tính số đo góc DMB.

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 46

    Bài 5 (3.21). Cho hình 3.15. Hãy giải thích tại sao: a) Ax’ // By; b) (By bot HK)

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 44

    Bài 6. Quan sát hình vẽ dưới đây và chứng tỏ AB // MN.

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 42

    Bài 5 (3.10). Cho hai điểm A và B. Hãy vẽ đường thẳng a đi qua A và đường thẳng b đi qua B sao cho a song song với b.

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 38

    Bài 5(3.5). Cho hình 3.4 biết \(\widehat {xBm} = {36^o}\). Tính số đo các góc còn lại trong hình vẽ.

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 47

    Bài 6 (3.22). Cho tam giác ABC. Vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC. Vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC. Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo