Bài 1. Tập hợp
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
Bài 3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Bài 4. Phép nhân, phép chia với các số tự nhiên
Bài 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 6. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số
Bài 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất
Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
Bài tập cuối chương 1 Khối lớp 6 của một trường chung học cơ sở có các lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E với số học sinh lần lượt là 40; 45; 39; 44; 42. a) Lớp nào có thể xếp thành 2 hàng với số lượng học sinh ở mỗi hàng là như nhau? b) Lớp nào có thể xếp thành 5 hàng với số lượng học sinh ở mỗi hàng là như nhau?
Xem lời giảia) Thực hiện các phép tính: 10:2, 22:2, 54:2, 76:2, 98:2. b) Nêu quan hệ chia hết của các số: 10, 22, 54, 76, 98 với số 2. c) Nêu chữ số tận cùng của các số 10, 22, 54, 76, 98.
Xem lời giảiCó bao nhiêu số từ 7 210 đến 7 220 chia hết cho 2?
Xem lời giảiTừ các chữ số 1, 4, 8, hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
Xem lời giảia) Thực hiện các phép tính : 50:5; 65:5 b) Nêu quan hệ chia hết của các số 50; 65 với số 5. c) Nêu chữ số tận cùng của các số 50; 65.
Xem lời giảiMột số chia hết cho cả 2 và 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số nào?
Xem lời giảiCho các số 82, 980, 5 975, 49 173, 756 598. Trong các số đó: a) Số nào chia hết cho 5, nhưng không chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 2, nhưng không chia hết cho 5? c) Số nào không chia hết cho 2 và không chia hết cho 5?
Xem lời giảiTìm chữ số thích hợp ở dấu * để số thỏa mãn mỗi điều kiện sau: a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5; c) Chia hết cho cả 2 và 5.
Xem lời giải