tuyensinh247

Câu 6.42 trang 204 SBT Đại số 10 Nâng cao

Giải bài tập Câu 6.42 trang 204 SBT Đại số 10 Nâng cao

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

LG a

Viết \(\dfrac{\pi }{{12}} = \dfrac{\pi }{3} - \dfrac{\pi }{4};\dfrac{\pi }{{12}} = \dfrac{1}{2}.\dfrac{\pi }{6},\) rồi dùng công thức cộng, công thức nhân đôi để tìm các giá trị lượng giác sin, côsin, tang của góc \(\dfrac{\pi }{{12}}\) bằng hai cách khác nhau và đối chiếu các kết quả tìm thấy.

Lời giải chi tiết:

\(\sin \dfrac{\pi }{{12}} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\left( {\sqrt 3  - 1} \right) = \dfrac{{\sqrt {2 - \sqrt 3 } }}{2};\)

\(\cos \dfrac{\pi }{{12}} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\left( {\sqrt 3  + 1} \right) = \dfrac{{\sqrt {2 + \sqrt 3 } }}{2};\)

\(\tan \dfrac{\pi }{{12}} = 2 - \sqrt 3 .\)

LG b

Tính sin, côsin, tang của các góc \({75^0},{105^0},{165^0}\) (không dùng máy tính bỏ túi)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}\sin {75^0} = \cos \dfrac{\pi }{{12}};\\\cos {75^0} = \sin \dfrac{\pi }{{12}};\\\tan {75^0} = \dfrac{1}{{\tan \dfrac{\pi }{{12}}}} = 2 + \sqrt 3 \end{array}\)

\(\begin{array}{l}\sin {105^0} = \cos \dfrac{\pi }{{12}};\\\cos {105^0} =  - \sin \dfrac{\pi }{{12}};\\\tan {105^0} =  - \dfrac{1}{{\tan \dfrac{\pi }{{12}}}}\end{array}\)

\(\begin{array}{l}\sin {165^0} = \sin \dfrac{\pi }{{12}};\\\cos {165^0} =  - \cos \dfrac{\pi }{{12}};\\\tan {165^0} =  - \tan \dfrac{\pi }{{12}}.\end{array}\)

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close