Câu 2.19 trang 73 sách bài tập Giải tích 12 Nâng caoHãy tính Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Hãy tính LG a \({\left( {{{\left( {\sqrt 3 } \right)}^{\sqrt 3 }}} \right)^{\sqrt 3 }}\) Lời giải chi tiết: \({\left( {{{\left( {\sqrt 3 } \right)}^{\sqrt 3 }}} \right)^{\sqrt 3 }}={\left( {\sqrt 3 } \right)^3} = 3\sqrt 3 \) LG b \({4^{1 - 2\sqrt 3 }}{.16^{1 + \sqrt 3 }}\) Lời giải chi tiết: \({4^{1 - 2\sqrt 3 }}{.16^{1 + \sqrt 3 }}= {4^{1 - 2\sqrt 3 }}{.4^{2\left( {1 + \sqrt 3 } \right)}}\) \(= {4^{1 - 2\sqrt 3 + 2 + 2\sqrt 3 }} = {4^3} = 64\) LG c \({27^{\sqrt 2 }}:{3^{3\sqrt 2 }}\) Lời giải chi tiết: \({27^{\sqrt 2 }}:{3^{3\sqrt 2 }}={3^{3\sqrt 2 }}:{3^{3\sqrt 2 }} = 1\) LG d \({\left( {{2^{\root 5 \of 8 }}} \right)^{\root 5 \of 4 }}\) Lời giải chi tiết: \({\left( {{2^{\root 5 \of 8 }}} \right)^{\root 5 \of 4 }}={2^{\root 5 \of 8 .\root 5 \of 4 }} = {2^{\root 5 \of {32} }} = {2^2} = 4\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|