Cào cào

Cào cào có phải từ láy không? Cào cào là từ láy hay từ ghép? Cào cào là từ láy gì? Đặt câu với từ láy cào cào

Quảng cáo

Danh từ

Từ láy toàn bộ

Nghĩa: loại sâu bọ cánh thẳng, cùng họ với châu chấu, đầu nhọn, hay phá hoại cây trồng

VD: Những chú cào cào xanh mướt nhảy nhót trên ngọn cỏ.

Đặt câu với từ Cào cào:

  • Bé Lan thích thú bắt cào cào trong vườn.
  • Cái lưng cào cào cong lên như chiếc võng nhỏ.
  • Cào cào kêu ra rả trên đồng lúa chín vàng.
  • Chiếc xe đạp cào cào ngày xưa mẹ đi học giờ vẫn còn ở nhà ông ngoại.

Quảng cáo
close