Cào càoCào cào có phải từ láy không? Cào cào là từ láy hay từ ghép? Cào cào là từ láy gì? Đặt câu với từ láy cào cào Quảng cáo
Danh từ Từ láy toàn bộ Nghĩa: loại sâu bọ cánh thẳng, cùng họ với châu chấu, đầu nhọn, hay phá hoại cây trồng VD: Những chú cào cào xanh mướt nhảy nhót trên ngọn cỏ. Đặt câu với từ Cào cào:
Quảng cáo
|