Cau có

Cau có có phải từ láy không? Cau có là từ láy hay từ ghép? Cau có là từ láy gì? Đặt câu với từ láy cau có

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (vẻ mặt) nhăn nhó vì bực dọc, khó chịu

VD: Cô ấy thường xuyên cau có mỗi khi có chuyện không vui

Đặt câu với từ Cau có:

  • Hoàng cau có cả ngày vì bị bố mẹ mắng.
  • Ông ấy cau có rồi bỏ đi.
  • Anh ta lúc nào cũng cau có và gắt gỏng với mọi người.

Các từ láy có nghĩa tương tự: quạu quọ

Quảng cáo
close