Cằn nhằnCằn nhằn có phải từ láy không? Cằn nhằn là từ láy hay từ ghép? Cằn nhằn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy cằn nhằn Quảng cáo
Động từ Từ láy vần Nghĩa: nói lẩm bẩm dai dẳng, tỏ ý bực tức, phàn nàn về việc đã xảy ra VD: Mẹ tôi cằn nhằn suốt ngày vì tôi không chịu học bài. Đặt câu với từ Cằn nhằn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: càu nhàu, cảu nhảu, cảu rảu, cẳn nhẳn, làu bàu
Quảng cáo
|