Chạy chọt

Chạy chọt có phải từ láy không? Chạy chọt là từ láy hay từ ghép? Chạy chọt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chạy chọt

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cầu cạnh, lo lót để nhờ cậy hoặc xin xỏ việc gì đó

VD: Anh ta chạy chọt khắp nơi để xin việc.

Đặt câu với từ Chạy chọt:

  • Anh ấy đã tốn rất nhiều tiền bạc để chạy chọt vào vị trí đó.

  • Bố mẹ cố chạy chọt cho cậu ta vào ngôi trường đó.

  • Công việc của hắn ta là do chạy chọt mà có được.

Quảng cáo
close