Chập chững

Chập chững có phải từ láy không? Chập chững là từ láy hay từ ghép? Chập chững là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chập chững

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: mới biết đi chưa vững vì mới tập đi

VD: Em bé chập chững tập đi

Đặt câu với từ Chập chững:

  • Bé con nhà hàng xóm mới chập chững biết đi, trông thật đáng yêu.
  • Anh ấy mới chập chững bước vào nghề, còn nhiều điều phải học hỏi.

Từ láy có nghĩa tương tự: lẫm chẫm

Quảng cáo
close