Chênh vênh

Chênh vênh có phải từ láy không? Chênh vênh là từ láy hay từ ghép? Chênh vênh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chênh vênh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở vị trí cao mà không có chỗ dựa, dễ mất thăng bằng, trông không vững chắc

VD: Cậu ấy đứng chênh vênh trên mỏm đá.

Đặt câu với từ Chênh vênh:

  • Tương lai của anh ấy vẫn còn rất chênh vênh.
  • Chiếc cầu gỗ cũ kỹ này rất chênh vênh, không nên đi qua.
  • Anh ấy luôn cảm thấy mình là một người lạc lõng, chênh vênh giữa dòng đời.

Từ láy có nghĩa tương tự: cheo leo, chông chênh

Quảng cáo
close