Chứa chan

Chứa chan có phải từ láy không? Chứa chan là từ láy hay từ ghép? Chứa chan là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chứa chan

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. Có nhiều, chứa đầy đến mức tràn ra

VD: Anh ta nhìn tôi, chứa chan nước mắt.

2. (Tình cảm) tràn đầy và sâu đậm

VD: Trong lòng cô ấy chứa chan biết bao hi vọng.

Đặt câu với từ Chứa chan:

  • Trong buổi lễ tốt nghiệp, giọng nói của thầy giáo chứa chan niềm tự hào và hi vọng.
  • Ánh mắt của bà chứa chan nỗi buồn và sự lo lắng khi nhìn vào con cháu.
  • Đôi mắt của em chứa chan sự hi vọng vào một tương lai tươi sáng hơn.

Từ láy có nghĩa tương tự: chan chứa, tràn trề

Quảng cáo
close