Chứa chanChứa chan có phải từ láy không? Chứa chan là từ láy hay từ ghép? Chứa chan là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chứa chan Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. Có nhiều, chứa đầy đến mức tràn ra VD: Anh ta nhìn tôi, chứa chan nước mắt. 2. (Tình cảm) tràn đầy và sâu đậm VD: Trong lòng cô ấy chứa chan biết bao hi vọng. Đặt câu với từ Chứa chan:
Từ láy có nghĩa tương tự: chan chứa, tràn trề
Quảng cáo
|