Chần chừ

Chần chừ có phải từ láy không? Chần chừ là từ láy hay từ ghép? Chần chừ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chần chừ

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đắn đo, do dự, không quyết định dứt khoát ngay trong hành động

VD: Anh ta cứ chần chừ mãi mà không dám đưa ra quyết định.

Đặt câu với từ Chần chừ:

  • Cậu ấy cứ chần chừ mãi mới dám tỏ tình với bạn gái.
  • Cậu bé chần chừ bước lên bục nhận giải.
  • Cô ấy chần chừ một hồi rồi mới quyết định mua chiếc váy.

Các từ láy có nghĩa tương tự: do dự, đắn đo, lưỡng lự, ngập ngừng, phân vân

Quảng cáo
close