Cộc cằnCộc cằn có phải từ láy không? Cộc cằn là từ láy hay từ ghép? Cộc cằn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy cộc cằn Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: (nói khái quát) dễ cáu bẳn và có những phản ứng bằng lời nói, cử chỉ thô bạo VD: Tính khí của anh ta rất cộc cằn. Đặt câu với từ Cộc cằn:
Từ láy có nghĩa tương tự: cục cằn, cục súc
Quảng cáo
|