Cục cằn

Cục cằn có phải từ láy không? Cục cằn là từ láy hay từ ghép? Cục cằn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy cục cằn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (nói khái quát) dễ cáu bẳn và có những phản ứng bằng lời nói, cử chỉ thô bạo

VD: Tính khí của anh ta rất cục cằn.

Đặt câu với từ Cục cằn:

  • Anh ta thường có cách nói chuyện cục cằn khiến mọi người cảm thấy khó chịu.
  • Cô cảm thấy bị tổn thương bởi lời nhận xét cục cằn của đồng nghiệp.
  • Câu trả lời cục cằn của ông chủ làm mọi người cảm thấy không thoải mái.

Từ láy có nghĩa tương tự: cộc cằn, cục súc

Quảng cáo
close