Chậm chạp

Chậm chạp có phải từ láy không? Chậm chạp là từ láy hay từ ghép? Chậm chạp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chậm chạp

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Chậm với vẻ nặng nề, khó khăn

VD: Chú voi nhích từng bước chậm chạp.

2. Không nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt

VD: Cậu ta làm việc gì cũng chậm chạp.

Đặt câu với từ Chậm chạp:

  • Hắn ta kéo lê chiếc bao tải một cách nặng nề, chậm chạp.
  • Dáng điệu chậm chạp của cậu ta làm chúng tôi rất bực mình!
  • Cô ấy là một người chậm chạp.
  • Rùa là một loài vật chậm chạp.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lề mề, rề rà

Quảng cáo
close