Chậm chạpChậm chạp có phải từ láy không? Chậm chạp là từ láy hay từ ghép? Chậm chạp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chậm chạp Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Chậm với vẻ nặng nề, khó khăn VD: Chú voi nhích từng bước chậm chạp. 2. Không nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt VD: Cậu ta làm việc gì cũng chậm chạp. Đặt câu với từ Chậm chạp:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lề mề, rề rà
Quảng cáo
|