Cay cúCay cú có phải từ láy không? Cay cú là từ láy hay từ ghép? Cay cú là từ láy gì? Đặt câu với từ láy cay cú Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: cảm thấy rất bực tức vì bị mất mát, thua thiệt và nóng lòng muốn gỡ lại cho bằng được VD: Anh ta vẫn còn cay cú chuyện bị bạn bè trêu chọc. Đặt câu với từ Cay cú:
Quảng cáo
|