Cặm cụi

Cặm cụi có phải từ láy không? BCặm cụi là từ láy hay từ ghép? Cặm cụi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy cặm cụi

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: mải miết và lặng lẽ làm việc gì đó một cách cần mẫn, chăm chỉ

VD: Ông ấy suốt ngày cặm cụi ở ngoài vườn.

Đặt câu với từ Cặm cụi:

  • Bà cụ cặm cụi khâu vá những chiếc áo rách.
  • Dưới ánh đè, Nam cặm cụi đọc sách.
  • Mặc dù trời mưa, bác nông dân vẫn cặm cụi làm việc trên đồng.
  • Cô bé cặm cụi vẽ tranh như một hoạ sĩ thực thụ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: hặm hụi, hùi hụi

Quảng cáo
close