Bùng bung

Bùng bung có phải từ láy không? Bùng bung là từ láy hay từ ghép? Bùng bung là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bùng bung

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Âm thanh) nhỏ và trầm dục nhưng có âm vang đều đặn.

VD: Tiếng trống bùng bung vang lên từ xa, tạo nên không khí rộn ràng.

Đặt câu với từ Bùng bung:

  • Gió thổi qua khe cửa, phát ra âm thanh bùng bung nhẹ nhàng.
  • Tiếng nhạc bùng bung trong không gian yên tĩnh khiến tâm hồn tôi bình yên.
  • Những tiếng thùng thùng bùng bung của cơn mưa làm tôi cảm thấy thư giãn.
  • Đoàn tàu chạy qua, tiếng bánh xe bùng bung vang lên đều đặn.
  • Lửa cháy trong bếp phát ra tiếng bùng bung trầm, như lời thì thầm của đêm.

Quảng cáo
close