Bung búng

Bung búng có phải từ láy không? Bung búng là từ láy hay từ ghép? Bung búng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bung búng

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nghiêng lệch về một phía và lắc lư do không cân bằng, không có điểm tựa chắc chắn.

VD: Đứa trẻ lười ăn cứ ngậm bung búng.

Đặt câu với từ Bung búng:

  • Mặt cô ấy đỏ ửng lên khi bung búng miệng vì ăn quá nhiều.
  • Anh ta bung búng miệng, cố gắng nói nhưng không thể mở miệng ra vì nhai quá nhiều.
  • Khi nhìn thấy món ngon, cô bé lại bung búng miệng đầy thức ăn.
  • Hắn ta không thể nói được gì vì miệng đang bung búng đầy đồ ăn.
  • Cô ấy bung búng miệng, miệng đầy hạt dưa nhưng vẫn cười tươi.

Quảng cáo
close